CHIA SẺ1. Giải ô chữ:Dựa vào gợi ý, tìm chữ cái phù hợp với mỗi ô trống để hòan thành các từ...

Câu hỏi:

CHIA SẺ

1. Giải ô chữ: 

Dựa vào gợi ý, tìm chữ cái phù hợp với mỗi ô trống để hòan thành các từ theo từng dòng.

Dòng 1: Nói ..... không sợ mất lòng.
Dòng 2: Đói cho sạch, ..... cho thơm.
Dòng 3: Thẳng như ..... ngựa.
Dòng 4: Tre già ..... mọc.
Dòng 5: Giấy rách phải ..... lấy lề.
Dòng 6: Ăn ngay nói ....., mọi tật mọi lành.
Dòng 7: Ngang bằng sổ .....
Dòng 8: Danh ..... điều quý nhất.
Dòng 9: ..... ngay không sợ chết đứng.

Dựa vào gợi ý, tìm chữ cái phù hợp với mỗi ô trống để hòan thành các từ theo từng dòng.

2. Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc màu xanh. Tìm thêm một vài từ khác chứa tiếng đầu có âm và nghĩa giống tiếng đầu của từ vừa tìm được.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Vương
Cách làm:

1. Đầu tiên, bạn cần đọc kỹ các gợi ý của từng dòng và điền chữ cái phù hợp vào ô trống để hoàn thành từ.
2. Sau khi hoàn thành các từ trong ô chữ, bạn cần đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc màu xanh. Tiếp theo, tìm và viết thêm một vài từ khác chứa tiếng đầu có âm và nghĩa giống với từ vừa tìm được.

Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn:

1. Giải ô chữ:
Dòng 1: Nói thật không sợ mất lòng.
Dòng 2: Đói cho sạch, rách cho thơm.
Dòng 3: Thẳng như ruột ngựa.
Dòng 4: Tre già măng mọc.
Dòng 5: Giấy rách phải giữ lấy lề.
Dòng 6: Ăn ngay nói thẳng, mọi tật mọi lành.
Dòng 7: Ngang bằng sổ thẳng.
Dòng 8: Danh dự điều quý nhất.
Dòng 9: Cây ngay không sợ chết đứng.

2. Từ cột dọc màu xanh là "trung thực". Các từ đồng nghĩa với "trung thực" là: thành thực, thật thà, thẳng thắn, thành tật.
Bình luận (5)

Lê Thanh Phước

Dòng 9: Chạy ngay không sợ chết đứng.

Trả lời.

Giới Lê

Dòng 8: Danh dự điều quý nhất.

Trả lời.

Dương Tuyết Nhi

Dòng 7: Ngang bằng sổ sách.

Trả lời.

Phạm Linh

Dòng 6: Ăn ngay nói cay, mọi tật mọi lành.

Trả lời.

phuong vy Nguyen

Dòng 5: Giấy rách phải lấy lề cả.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.07356 sec| 2204.602 kb