Câu 4.9 : Trong phòng thí nghiệm có 150 mL dung dịchKNO3. Một bạn hút ra 4 mL dung dịch trên,...

Câu hỏi:

Câu 4.9 : Trong phòng thí nghiệm có 150 mL dung dịch KNO3. Một bạn hút ra 4 mL dung dịch trên, cho ra đĩa thuỷ tinh và cho vào tủ sấy. Khi khối lượng đĩa thuỷ tinh giữ nguyên không thay đổi, bạn đó thấy trên đĩa thuỷ tinh còn lại chất bột màu trắng, khối lượng đĩa tăng lên 1,01 g so với ban đầu.

a) Tính nồng độ mol của dung dịch KNO3.

b) Tính số gam chất tan có trong 150 mL dung dịch ban đầu.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Đạt
a) Cách làm:
- Khối lượng chất bột màu trắng trên đĩa thuỷ tinh sau khi bay hơi nước là 1,01g.
- Số mol chất KNO3 trong 4mL dung dịch: $n_{KNO3}=\frac{1,01}{101}=0,01$ mol.
- Nồng độ mol của dung dịch KNO3: $C_{M(KNO3)}=\frac{n}{V}=\frac{0,01}{0,004}=2,5$ M.

b) Cách làm:
- Số gam chất tan có trong 150 mL dung dịch ban đầu là $m=\frac{150}{4} \times 1,01=37,875$ gam.

Đáp án:
a) Nồng độ mol của dung dịch KNO3 là 2,5 M.
b) Số gam chất tan có trong 150 mL dung dịch ban đầu là 37,875 gam.
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (3)

Ngọc Hân

Dưới đây là cách tính chi tiết:
Số mol KNO3 = Khối lượng chất bột trắng tạo ra / Khối lượng phân tử KNO3
Nồng độ mol dung dịch KNO3 = Số mol KNO3 / Thể tích dung dịch ban đầu
Khối lượng chất tan trong dung dịch ban đầu = Nồng độ mol dung dịch KNO3 x Thể tích dung dịch ban đầu

Trả lời.

Phát Đỗ Tấn

b) Để tính số gam chất tan có trong 150mL dung dịch KNO3 ban đầu, ta cần xác định khối lượng của KNO3 trong dung dịch. Theo thông tin cho, khối lượng của dung dịch KNO3 ban đầu là 150mL, ta có thể tính được nồng độ mol của dung dịch từ câu a). Từ đó, suy ra khối lượng chất tan có trong dung dịch ban đầu.

Trả lời.

Luv

a) Để tính nồng độ mol của dung dịch KNO3, ta cần tìm số mol của chất tan trong dung dịch. Vì khối lượng đĩa thuỷ tinh tăng 1,01g sau khi cho vào tủ sấy, ta suy ra rằng lượng chất bột trắng tạo ra từ dung dịch KNO3 là 1,01g. Theo đó, số mol của KNO3 là số mol của các ion K+, N03- trong dung dịch ban đầu.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.18638 sec| 2230.914 kb