Câu 2.32:Trang 48 toán lớp 6 tập 1 sách giáo khoa (SGK) kết nối tri thức và cuộc sốngTìm ƯCLN...
Câu hỏi:
Câu 2.32: Trang 48 toán lớp 6 tập 1 sách giáo khoa (SGK) kết nối tri thức và cuộc sống
Tìm ƯCLN của:
a) $2^{2}.5$ và $2.3.5$
b) $2^{4}.3$; $2^{2}.3^{2}.5$ và $2^{4}.11$
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Việt
a) Phương pháp giải:
Để tìm ƯCLN của $2^{2}.5$ và $2.3.5$, ta phân tích các số ra thành thừa số nguyên tố:
$2^{2}.5 = 2^{2}.5 = 2.2.5$ và $2.3.5 = 2.3.5$
Ta thấy 2 và 5 là thừa số nguyên tố chung. Số mũ nhỏ nhất của 2 là 1 và số mũ nhỏ nhất của 5 là 1.
Vậy ƯCLN của $2^{2}.5$ và $2.3.5$ là $2.5 = 10$.
b) Phương pháp giải:
Để tìm ƯCLN của $2^{4}.3$; $2^{2}.3^{2}.5$ và $2^{4}.11$, ta phân tích các số ra thành thừa số nguyên tố:
$2^{4}.3 = 2.2.2.2.3$, $2^{2}.3^{2}.5 = 2.2.3.3.5$ và $2^{4}.11 = 2.2.2.2.11$
Ta thấy 2 là thừa số nguyên tố chung. Số mũ nhỏ nhất của 2 là $2^{2}$.
Vậy ƯCLN của $2^{4}.3$; $2^{2}.3^{2}.5$ và $2^{4}.11$ là $2^{2} = 4$.
Vậy câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn như sau:
a) ƯCLN của $2^{2}.5$ và $2.3.5$ là 10.
b) ƯCLN của $2^{4}.3$; $2^{2}.3^{2}.5$ và $2^{4}.11$ là 4.
Để tìm ƯCLN của $2^{2}.5$ và $2.3.5$, ta phân tích các số ra thành thừa số nguyên tố:
$2^{2}.5 = 2^{2}.5 = 2.2.5$ và $2.3.5 = 2.3.5$
Ta thấy 2 và 5 là thừa số nguyên tố chung. Số mũ nhỏ nhất của 2 là 1 và số mũ nhỏ nhất của 5 là 1.
Vậy ƯCLN của $2^{2}.5$ và $2.3.5$ là $2.5 = 10$.
b) Phương pháp giải:
Để tìm ƯCLN của $2^{4}.3$; $2^{2}.3^{2}.5$ và $2^{4}.11$, ta phân tích các số ra thành thừa số nguyên tố:
$2^{4}.3 = 2.2.2.2.3$, $2^{2}.3^{2}.5 = 2.2.3.3.5$ và $2^{4}.11 = 2.2.2.2.11$
Ta thấy 2 là thừa số nguyên tố chung. Số mũ nhỏ nhất của 2 là $2^{2}$.
Vậy ƯCLN của $2^{4}.3$; $2^{2}.3^{2}.5$ và $2^{4}.11$ là $2^{2} = 4$.
Vậy câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn như sau:
a) ƯCLN của $2^{2}.5$ và $2.3.5$ là 10.
b) ƯCLN của $2^{4}.3$; $2^{2}.3^{2}.5$ và $2^{4}.11$ là 4.
Câu hỏi liên quan:
- Câu 2.30:Trang 48 toán lớp 6 tập 1 sách giáo khoa (SGK) kết nối tri thức và cuộc sốngTìm tập...
- Câu 2.31:Trang 48 toán lớp 6 tập 1 sách giáo khoa (SGK) kết nối tri thức và cuộc sốngTìm ƯCLN...
- Câu 2.33:Trang 48 toán lớp 6 tập 1 sách giáo khoa (SGK) kết nối tri thức và cuộc sốngCho hai...
- Câu 2.34:Trang 48 toán lớp 6 tập 1 sách giáo khoa (SGK) kết nối tri thức và cuộc sốngCác phân...
- Câu 2.35:Trang 48 toán lớp 6 tập 1 sách giáo khoa (SGK) kết nối tri thức và cuộc sốngHãy cho...
Để tìm ƯCLN của $2^{2}.5$ và $2^{4}.11$, ta phân tích số thành thừa số nguyên tố: $2^{2}.5 = 2.2.5 = 2^{2}.5 = 2^{2}.5^{1}$ và $2^{4}.11 = 2.2.2.2.11 = 2^{4}.11^{1}$. Tìm ƯCLN của hai số này ta có ƯCLN = $2^{2} = 4$.
Để tìm ƯCLN của $2^{4}.3$ và $2^{4}.11$, ta phân tích số thành thừa số nguyên tố: $2^{4}.3 = 2.2.2.2.3 = 2^{4}.3^{1}$ và $2^{4}.11 = 2.2.2.2.11 = 2^{4}.11^{1}$. Tìm ƯCLN của hai số này ta có ƯCLN = $2^{4} = 16$.
Để tìm ƯCLN của $2^{4}.3$ và $2^{2}.3^{2}.5$, ta phân tích số thành thừa số nguyên tố: $2^{4}.3 = 2.2.2.2.3 = 2^{4}.3^{1}$ và $2^{2}.3^{2}.5 = 2.2.3.3.5 = 2^{2}.3^{2}.5^{1}$. Tìm ƯCLN của hai số này ta có ƯCLN = $2^{2}.3 = 12$.
Để tìm ƯCLN của $2^{2}.5$ và $2.3.5$, ta phân tích số thành thừa số nguyên tố: $2^{2}.5 = 2.2.5 = 2^{2}.5 = 2^{2}.5^{1}$. ƯCLN của hai số này sẽ bằng tích các thừa số nguyên tố có số mũ nhỏ nhất trong hai số, nghĩa là ƯCLN = $2^{2}.5 = 4$.