Câu 11.25: Cho một thanh sắt (Fe) vào cốc đựng 200 mL dung dịch CuSO4 nồng độ a (M). Sau khi phản...
Câu hỏi:
Câu 11.25: Cho một thanh sắt (Fe) vào cốc đựng 200 mL dung dịch CuSO4 nồng độ a (M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, đồng sinh ra bám hết vào thanh sắt. Cân lại thanh sắt thấy khối lượng tăng thêm 0,8 g. Xác định giá trị của a.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Dung
Cách làm:
1. Tính số mol Cu tạo thành từ số mol CuSO4: n(Cu) = 0,2a mol
2. Sử dụng phương trình trao đổi chất để tính số mol Fe phản ứng: n(Fe) = 0,2a mol
3. Tính khối lượng Cu: m(Cu) = n(Cu) x MM(Cu)
4. Tính khối lượng Fe ban đầu: m(Fe) = n(Fe) x MM(Fe)
5. Tính khối lượng tăng thêm: m(tăng thêm) = m(Cu) - m(Fe)
6. Giải phương trình để tìm giá trị của a.
Câu trả lời:
Để tính giá trị của a, ta thực hiện như sau:
- Số mol Cu tạo thành từ số mol CuSO4 là 0,2a mol.
- Số mol Fe phản ứng cũng là 0,2a mol.
- Tính khối lượng Cu: m(Cu) = 64 x 0,2a = 12,8a (g)
- Tính khối lượng Fe ban đầu: m(Fe) = 56 x 0,2a = 11,2a (g)
- Khối lượng tăng thêm: m(tăng thêm) = 12,8a - 11,2a = 1,6a (g)
- Từ đề bài, ta biết khối lượng tăng thêm là 0,8g. Vậy, ta có phương trình 1,6a = 0,8, suy ra a = 0,5M.
Vậy, giá trị của a là 0,5M.
1. Tính số mol Cu tạo thành từ số mol CuSO4: n(Cu) = 0,2a mol
2. Sử dụng phương trình trao đổi chất để tính số mol Fe phản ứng: n(Fe) = 0,2a mol
3. Tính khối lượng Cu: m(Cu) = n(Cu) x MM(Cu)
4. Tính khối lượng Fe ban đầu: m(Fe) = n(Fe) x MM(Fe)
5. Tính khối lượng tăng thêm: m(tăng thêm) = m(Cu) - m(Fe)
6. Giải phương trình để tìm giá trị của a.
Câu trả lời:
Để tính giá trị của a, ta thực hiện như sau:
- Số mol Cu tạo thành từ số mol CuSO4 là 0,2a mol.
- Số mol Fe phản ứng cũng là 0,2a mol.
- Tính khối lượng Cu: m(Cu) = 64 x 0,2a = 12,8a (g)
- Tính khối lượng Fe ban đầu: m(Fe) = 56 x 0,2a = 11,2a (g)
- Khối lượng tăng thêm: m(tăng thêm) = 12,8a - 11,2a = 1,6a (g)
- Từ đề bài, ta biết khối lượng tăng thêm là 0,8g. Vậy, ta có phương trình 1,6a = 0,8, suy ra a = 0,5M.
Vậy, giá trị của a là 0,5M.
Câu hỏi liên quan:
- Câu 11.1: Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion...
- Câu 11.2: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối?A. Acid tác dụng với base.B. Kim loại tác dụng với...
- Câu 11.3: Cho sơ đồ phản ứng sau:? + 2HCl → ZnCl2 + H2Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi...
- Câu 11.4: Chất nào sau đây thuộc loại muối?A. Ca(OH)2. B. Al2O3. C. H2SO4. D. MgCl2.
- Câu 11.5: Cho các chất sau: KCl, NaOH, MgSO4, HNO3, P2O5, NaNO3. Số chất thuộc loại muối làA. 1....
- Câu 11.6 : Cho sơ đồ phản ứng sau:CuO + H2SO4 → ? + H2OỞ vị trí dấu hỏi (?) là công thức nào sau...
- Câu 11.7: Cho sơ đồ phản ứng sau:CO2 + NaOH → ? + H2OChất ở vị trí dấu hỏi (?) có tên gọi làA....
- Câu 11.8: Các muối nào sau đây đều tan tốt trong nước?A. Na2SO4, BaSO4, BaCl2.B. CuSO4, FeCl3,...
- Câu 11.9: Cho sơ đồ phản ứng sau:Zn + CuSO4 → ZnSO4 + ?Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi...
- Câu 11.10: Cho sơ đồ phản ứng sau:? + H2SO4→ Na2SO4+ CO2+ H2OChất thích hợp để...
- Câu 11.11 : Cho sơ đồ phản ứng sau:MgSO4+ ? → Mg(OH)2+ Na2SO4Chất thích hợp để điền vào...
- Câu 11.12 : Cho sơ đồ phản ứng sau:K2SO4+ ?→ 2KCl + BaSO4Chất thích hợp để điền vào vị...
- Câu 11.13 : Cho hydrochloric acid tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra kết tủa?A. NaOH. B....
- Câu 11.14 : Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra chất khí...
- Câu 11.15 : Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa?A. FeCl3.B....
- Câu 11.16: Kim loại M có hoá trị II. Trong muối sulfate của M, kim loại chiếm 20% về khối lượng....
- Câu 11.17 : Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, dư thu được khối lượng muối làA....
- Câu 11.18 : Cho Zn dư tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4, thu được khối lượng Cu làA. 6...
- Câu 11.19 : Cho 0,1 mol CuSO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa có khối lượng...
- Câu 11.20: Cho dãy các chất sau: H2SO4, (NH4)2SO4, AgCl, CuCl2, Cu(OH)2, Na2O, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3,...
- Câu 11.21: Cho các muối sau: Na2SO4, BaCl2, AgNO3, K2CO3.a) Gọi tên các muối trên.b) Viết PTHH của...
- Câu 11.22: Hãy viết công thức và gọi tên:a) 5 muối tan.b) 3 muối không tan.
- Câu 11.23: Hoàn thành các PTHH sau:(1) ? + AgNO3 → Cu(NO3)2+ Ag(2) NaOH + ? → Al(OH)3 +...
- Câu 11.24: Cho sơ đồ phản ứng:Muối X + muối Y → muối Z + muối T.Hãy tìm các cặp X, Y nếu:a) X là...
- Câu 11.26 : Cho từng giọt đến hết 100 mL dung dịch Na2CO3 vào 200 mL dung dịch HCl 1 M, thoát ra 1...
- Câu 11.27: Cho dung dịch chứa 32,5 g muối chloride của một kim loại M tác dụng với 300 mL dung dịch...
- Câu 11.28: Cho 14,2 g hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3,7185...
- Câu 11.29 : Cho m g hỗn hợp Y gồm NaCl và KCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 8,61 g kết...
- Câu 11.30 : Trong xử lí nước nói chung và xử lí nước tại hồ bơi nói riêng, sử dụng soda (hay sodium...
Bước 4: Tính giá trị của a bằng cách chia số mol của Cu trong dung dịch cho thể tích dung dịch.
Bước 3: Xác định nồng độ a của dung dịch CuSO4 bằng cách tính số mol của Cu trong dung dịch và thể tích dung dịch.
Bước 2: Xác định số mol của Cu trong dung dịch CuSO4 bằng cách sử dụng quy luật bảo toàn nguyên tố.
Bước 1: Xác định số mol của Fe trong thanh sắt bằng cách tính khối lượng của Fe theo khối lượng mol của Fe.