Câu 11.21: Cho các muối sau: Na2SO4, BaCl2, AgNO3, K2CO3.a) Gọi tên các muối trên.b) Viết PTHH của...
Câu hỏi:
Câu 11.21: Cho các muối sau: Na2SO4, BaCl2, AgNO3, K2CO3.
a) Gọi tên các muối trên.
b) Viết PTHH của phản ứng giữa các muối trên trong dung dịch (nếu có).
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Ánh
Cách làm:
a) Gọi tên các muối:
- Na2SO4: Natri sunfat
- BaCl2: Bari clorua
- AgNO3: Bạch kim nitrat
- K2CO3: Kali cacbonat
b) Viết PTHH của phản ứng giữa các muối trên trong dung dịch:
1. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
2. Na2SO4 + 2AgNO3 → Ag2SO4↓ + 2NaNO3
3. BaCl2 + 2AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2AgCl↓
4. BaCl2 + K2CO3 → BaCO3↓ + 2KCl
5. 2AgNO3 + K2CO3 → Ag2O↓ + CO2↑ + 2KNO3
Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn:
a) Gọi tên các muối:
- Na2SO4: Natri sunfat
- BaCl2: Bari clorua
- AgNO3: Bạch kim nitrat
- K2CO3: Kali cacbonat
b) Các phản ứng hóa học trong dung dịch:
1. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl (BaSO4 kết tủa)
2. 2AgNO3 + Na2SO4 → Ag2SO4 + 2NaNO3 (Ag2SO4 kết tủa)
3. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba(NO3)2 + 2AgCl (AgCl kết tủa)
4. BaCl2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KCl (BaCO3 kết tủa)
5. AgNO3 + K2CO3 → Ag2O + CO2↑ + 2KNO3 (Ag2O kết tủa)
a) Gọi tên các muối:
- Na2SO4: Natri sunfat
- BaCl2: Bari clorua
- AgNO3: Bạch kim nitrat
- K2CO3: Kali cacbonat
b) Viết PTHH của phản ứng giữa các muối trên trong dung dịch:
1. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
2. Na2SO4 + 2AgNO3 → Ag2SO4↓ + 2NaNO3
3. BaCl2 + 2AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2AgCl↓
4. BaCl2 + K2CO3 → BaCO3↓ + 2KCl
5. 2AgNO3 + K2CO3 → Ag2O↓ + CO2↑ + 2KNO3
Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn:
a) Gọi tên các muối:
- Na2SO4: Natri sunfat
- BaCl2: Bari clorua
- AgNO3: Bạch kim nitrat
- K2CO3: Kali cacbonat
b) Các phản ứng hóa học trong dung dịch:
1. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl (BaSO4 kết tủa)
2. 2AgNO3 + Na2SO4 → Ag2SO4 + 2NaNO3 (Ag2SO4 kết tủa)
3. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba(NO3)2 + 2AgCl (AgCl kết tủa)
4. BaCl2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KCl (BaCO3 kết tủa)
5. AgNO3 + K2CO3 → Ag2O + CO2↑ + 2KNO3 (Ag2O kết tủa)
Câu hỏi liên quan:
- Câu 11.1: Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion...
- Câu 11.2: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối?A. Acid tác dụng với base.B. Kim loại tác dụng với...
- Câu 11.3: Cho sơ đồ phản ứng sau:? + 2HCl → ZnCl2 + H2Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi...
- Câu 11.4: Chất nào sau đây thuộc loại muối?A. Ca(OH)2. B. Al2O3. C. H2SO4. D. MgCl2.
- Câu 11.5: Cho các chất sau: KCl, NaOH, MgSO4, HNO3, P2O5, NaNO3. Số chất thuộc loại muối làA. 1....
- Câu 11.6 : Cho sơ đồ phản ứng sau:CuO + H2SO4 → ? + H2OỞ vị trí dấu hỏi (?) là công thức nào sau...
- Câu 11.7: Cho sơ đồ phản ứng sau:CO2 + NaOH → ? + H2OChất ở vị trí dấu hỏi (?) có tên gọi làA....
- Câu 11.8: Các muối nào sau đây đều tan tốt trong nước?A. Na2SO4, BaSO4, BaCl2.B. CuSO4, FeCl3,...
- Câu 11.9: Cho sơ đồ phản ứng sau:Zn + CuSO4 → ZnSO4 + ?Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi...
- Câu 11.10: Cho sơ đồ phản ứng sau:? + H2SO4→ Na2SO4+ CO2+ H2OChất thích hợp để...
- Câu 11.11 : Cho sơ đồ phản ứng sau:MgSO4+ ? → Mg(OH)2+ Na2SO4Chất thích hợp để điền vào...
- Câu 11.12 : Cho sơ đồ phản ứng sau:K2SO4+ ?→ 2KCl + BaSO4Chất thích hợp để điền vào vị...
- Câu 11.13 : Cho hydrochloric acid tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra kết tủa?A. NaOH. B....
- Câu 11.14 : Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra chất khí...
- Câu 11.15 : Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa?A. FeCl3.B....
- Câu 11.16: Kim loại M có hoá trị II. Trong muối sulfate của M, kim loại chiếm 20% về khối lượng....
- Câu 11.17 : Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, dư thu được khối lượng muối làA....
- Câu 11.18 : Cho Zn dư tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4, thu được khối lượng Cu làA. 6...
- Câu 11.19 : Cho 0,1 mol CuSO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa có khối lượng...
- Câu 11.20: Cho dãy các chất sau: H2SO4, (NH4)2SO4, AgCl, CuCl2, Cu(OH)2, Na2O, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3,...
- Câu 11.22: Hãy viết công thức và gọi tên:a) 5 muối tan.b) 3 muối không tan.
- Câu 11.23: Hoàn thành các PTHH sau:(1) ? + AgNO3 → Cu(NO3)2+ Ag(2) NaOH + ? → Al(OH)3 +...
- Câu 11.24: Cho sơ đồ phản ứng:Muối X + muối Y → muối Z + muối T.Hãy tìm các cặp X, Y nếu:a) X là...
- Câu 11.25: Cho một thanh sắt (Fe) vào cốc đựng 200 mL dung dịch CuSO4 nồng độ a (M). Sau khi phản...
- Câu 11.26 : Cho từng giọt đến hết 100 mL dung dịch Na2CO3 vào 200 mL dung dịch HCl 1 M, thoát ra 1...
- Câu 11.27: Cho dung dịch chứa 32,5 g muối chloride của một kim loại M tác dụng với 300 mL dung dịch...
- Câu 11.28: Cho 14,2 g hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3,7185...
- Câu 11.29 : Cho m g hỗn hợp Y gồm NaCl và KCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 8,61 g kết...
- Câu 11.30 : Trong xử lí nước nói chung và xử lí nước tại hồ bơi nói riêng, sử dụng soda (hay sodium...
PTHH của phản ứng giữa BaCl2 và K2CO3: BaCl2 (aq) + K2CO3 (aq) → BaCO3 (s) + 2KCl (aq)
PTHH của phản ứng giữa Na2SO4 và AgNO3: Na2SO4 (aq) + 2AgNO3 (aq) → Ag2SO4 (s) + 2NaNO3 (aq)
b) PTHH của phản ứng giữa Na2SO4 và BaCl2: BaCl2 (aq) + Na2SO4 (aq) → BaSO4 (s) + 2NaCl (aq)
a) Na2SO4: Sodium sulfate, BaCl2: Barium chloride, AgNO3: Silver nitrate, K2CO3: Potassium carbonate