Câu 10.13: Cho các sơ đồ phản ứng sau:(1) Cr + ? → Cr2O3(2) Al + O2→(3) Al2O3+ ? →...
Câu hỏi:
Câu 10.13: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) Cr + ? → Cr2O3
(2) Al + O2 →
(3) Al2O3 + ? → AlCl3 + H2O
(4) SO2 + ? → Na2SO3 + ?
Hoàn thành các PTHH, chỉ ra các oxide và gọi tên.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Vương
Cách làm:- Xác định số mol của từng chất hữu cơ trong phản ứng.- Sử dụng tỉ lệ mol để hoàn thành PTHH.- Xác định các oxide tạo thành từ các phản ứng.- Gọi tên các oxide đã xác định.Câu trả lời:(1) 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3Oxide: Cr2O3, chromium(III) oxide(2) 2Al + 3O2 → 2Al2O3Oxide: Al2O3, aluminium oxide.(3) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2OOxide: Al2O3, aluminium oxide.(4) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2OOxide: SO2, sulfur dioxide.
Câu hỏi liên quan:
- Câu 10.1: Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất gì cho...
- Câu 10.2: Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây?A. CO2. B. CO. C. C2O. D....
- Câu 10.3: Chất nào sau đây là oxide base?A. CO2. B. CaO. C. SO3. D. Ba(OH)2.
- Câu 10.4: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?A. Na2O. B. CaO. C. SO2. D. Fe2O3....
- Câu 10.5 : Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?A. Fe2O3.B. CaO.C. SO3.D. Al2O3.
- Câu 10.6: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?A. Fe2O3.B. NaCl.C. CO2.D. HNO3.
- Câu 10.7 : Cho sơ đồ phản ứng sau:Ca(OH)2 + ? → CaCO3 + H2OBiết ở vị trí dấu hỏi (?) là một oxide,...
- Câu 10.8: Một nguyên tố R có hoá trị II. Trong thành phần oxide của R, oxygen chiếm 40% về khối...
- Câu 10.9: Đốt cháy 1,8 g kim loại M, thu được 3,4 g một oxide. Công thức của oxide đó làA. Fe2O3....
- Câu 10.10: Cho 0,1 mol một oxide tác dụng vừa đủ với 0,6 mol HCl. Công thức của oxide đó làA....
- Câu 10.11: Cho dãy chất sau: NaOH, CaO, SO2, NaCl, Na2O, CO2, SO3, Al2O3, HCl, P2O5.a) Các chất nào...
- Câu 10.12: Hãy viết công thức và tên gọi:a) 4 oxide acid. Viết PTHH của các oxide này với NaOH.b) 4...
- Câu 10.14: Cho 8 g một oxide tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 20 g một muối sulfate....
- Câu 10.15 :a) Khi thực vật mới bắt đẩu xuất hiện và phát triển trên Trái Đất, nồng độ carbon...
SO2 + 2H2O → H2SO3 (Sulfurous acid) + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O
4Al + 3O2 → 2Al2O3 (Aluminum oxide) + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Cr + O2 → Cr2O3 (Chromium oxide)