Bài tập 3 trang 36 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuViết số thích hợp vào chỗ...

Câu hỏi:

Bài tập 3 trang 36 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 

tấn

tạ

yến

kg

1 tấn = ….. tạ

        =….. kg

1 tạ = ….. yến

      =  ….. kg

1 yến = ….. kg

1 kg

b)

1 yến 8 kg = ….. kg

4 tạ 2 kg = ….. kg

1 tấn 25 kg = ….. kg

7 tấn 450 kg = ….. kg

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Huy
Để giải bài toán trên, ta có thể sử dụng quy đổi giữa các đơn vị đo lường.
a)
- 1 tấn = 10 tạ = 1,000 kg
- 1 tạ = 10 yến = 100 kg
- 1 yến = 10 kg

Vậy
- 1 tấn = 10 x 100 = 1,000 kg
- 1 tạ = 10 x 10 = 100 kg
- 1 yến = 10 kg

b)
- 1 yến 8 kg = 18 kg
- 4 tạ 2 kg = 4 x 100 + 2 = 402 kg
- 1 tấn 25 kg = 1,000 + 25 = 1,025 kg
- 7 tấn 450 kg = 7 x 1,000 + 450 = 7,450 kg

Do đó:
a)
- 1 tấn = 1,000 kg
- 1 tạ = 100 kg
- 1 yến = 10 kg

b)
- 1 yến 8 kg = 18 kg
- 4 tạ 2 kg = 402 kg
- 1 tấn 25 kg = 1,025 kg
- 7 tấn 450 kg = 7,450 kg

Đáp án:
a)
- tấntạyếnkg1 tấn = 10 tạ = 1,000 kg
- 1 tạ = 10 yến = 100 kg
- 1 yến = 10 kg
b)
- 1 yến 8 kg = 18 kg
- 4 tạ 2 kg = 402 kg
- 1 tấn 25 kg = 1,025 kg
- 7 tấn 450 kg = 7,450 kg
Bình luận (4)

Hoang Yen

b) 1 yến = 8 kg, 4 tạ 2 kg = 4020 kg, 1 tấn 25 kg = 2025 kg, 7 tấn 450 kg = 7450 kg

Trả lời.

quy luutrong

a) 1 tấn = 1000 kg, 1 tấn = 10 tạ, 1 tạ = 100 kg, 1 kg = 0.001 tấn

Trả lời.

Huế Thị

b) 1 yến = 8 kg, 4 tạ 2 kg = 42 kg, 1 tấn 25 kg = 1025 kg, 7 tấn 450 kg = 7450 kg

Trả lời.

nguyễn công minh

a) 1 tấn = 1000 kg, 1 tấn = 10 tạ, 1 tạ = 100 kg, 1 kg = 0.01 tạ

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.05537 sec| 2215.523 kb