Bài tập 2 trang 36 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềua) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1...

Câu hỏi:

Bài tập 2 trang 36 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 yến = ….. kg

2 tạ = ….. kg

8 yến = ….. kg

5 tấn = ….. kg

1 tấn = ….. tạ

1 tấn = ….. yến

20 yến = ….. tạ

30 tạ = ….. tấn

40 kg = ….. yến

600 kg = ….. tạ

7 000 kg = ….. tấn

100 tạ = ….. tấn

b) Tính

1 358 tấn + 416 tấn =

416 tạ x 4 =

7 850 yến - 1 940 yến =

8 472 tấn : 6 =

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Dung
Phương pháp giải:

a)
- Để chuyển từ yến sang kg, ta nhân với 10 vì 1 yến = 10 kg.
- Để chuyển từ tạ sang kg, ta nhân với 100 vì 1 tạ = 100 kg.
- Để chuyển từ yến sang tạ, ta chia cho 10 vì 1 tấn = 10 tạ.
- Để chuyển từ tấn sang yến, ta nhân với 100 vì 1 tấn = 100 yến.

b)
- Cộng 1 358 tấn với 416 tấn ta được tổng là 1 774 tấn.
- Nhân 416 tạ với 4 ta được 1 664 tạ.
- Trừ 1 940 yến từ 7 850 yến ta được 5 910 yến.
- Chia 8 472 tấn cho 6 ta được 1 412 tấn.

Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn:
a)
1 yến = 10 kg
2 tạ = 200 kg
8 yến = 80 kg
5 tấn = 5 000 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 100 yến
20 yến = 2 tạ
30 tạ = 3 tấn
40 kg = 4 yến
600 kg = 6 tạ
7 000 kg = 7 tấn
100 tạ = 10 tấn

b)
1 358 tấn + 416 tấn = 1 774 tấn
416 tạ x 4 = 1 664 tạ
7 850 yến - 1 940 yến = 5 910 yến
8 472 tấn : 6 = 1 412 tấn
Bình luận (5)

Linh Khánh

1 tấn = 20 yến

Trả lời.

Linh Ngân Đào

1 tấn = 10 tạ

Trả lời.

Lầu thị Vừ

5 tấn = 5000 kg

Trả lời.

yjhg ghggytty

2 tạ = 2000 kg

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.11610 sec| 2214.789 kb