Giải bài tập vở bài tập (VBT) toán lớp 4 cánh diều bài 9 So sánh các số có nhiều chữ số
Giải bài tập vở bài tập toán lớp 4 cánh diều bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
Trong bài toán này, chúng ta sẽ học cách so sánh các số có nhiều chữ số. Việc này giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cách thức so sánh các số lớn trong toán học.
Đầu tiên, chúng ta cần biết cách xác định số nào lớn hơn số kia khi chúng có nhiều chữ số. Để làm điều này, ta so sánh từng cặp chữ số từ trái sang phải. Nếu cặp chữ số nào của số A lớn hơn cặp chữ số tương ứng của số B thì số A sẽ lớn hơn số B. Nếu tất cả các cặp chữ số của hai số đều bằng nhau thì ta sẽ so sánh số lượng chữ số của hai số, số có nhiều chữ số sẽ lớn hơn.
Với cách giải này, chúng ta sẽ nắm vững cách so sánh các số lớn và áp dụng nó vào các bài toán khác trong tương lai. Hy vọng rằng bài giải này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách so sánh các số có nhiều chữ số trong toán học.
Bài tập và hướng dẫn giải
Bài tập 1 trang 25 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
><= ?
10 000 … 9 999
10 000 000 … 9 999 999
37 093 348 … 109 234 006
2 000 123 … 2 000 123
16 689 650 … 15 710 001
903 125 901 … 973 125 901
Bài tập 2 trang 25 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
332 085, 120 796, 87 900, 332 002.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
6 839 576, 6 859 000, 6 832 686, 6 832 710.
Bài tập 3 trang 25 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
Cho các số sau:
320 676 934, 320 656 987, 87 654 299, 320 437 101.
a) Số bé nhất là
b) Số lớn nhất là
Bài tập 4 trang 26 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
65 09… > 65 098
200 5…9 < 200 510
390 21… = 390 215
129 …02 > 129 878
57… 967 369 < 571 824 169
23… 400 100 = 235 400 100
Bài tập 5 trang 26 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
Bảng thống kê bên cho biết số lượng người của một số dân tộc ở Tây Nguyên tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019:
Dân tộc | Số người |
Ba Na | 258 723 |
Gia Rai | 506 372 |
Êđê | 359 334 |
Mnông | 109 883 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Hãy đọc bảng và sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số người tăng dần.
Bài tập 6 trang 26 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
Hệ Mặt trời gồm 8 hành tinh đó là: Sao Thuỷ, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hoả, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.
Hành tinh | Đường kính (km) |
Sao Thuỷ | 4 879 |
Sao Kim | 12 104 |
Trái Đất | 12 756 |
Sao Hoả | 6 792 |
Sao Mộc | 142 984 |
Sao Thổ | 120 536 |
Sao Thiên Vương | 51 118 |
Sao Hải Vương | 49 528 |
