Bài tập 4 trang 26 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuViết chữ số thích hợp vào ô trống:65 ...
Câu hỏi:
Bài tập 4 trang 26 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
65 09… > 65 098
200 5…9 < 200 510
390 21… = 390 215
129 …02 > 129 878
57… 967 369 < 571 824 169
23… 400 100 = 235 400 100
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Việt
Để giải bài toán này, chúng ta cần điền các chữ số thích hợp vào các ô trống sao cho các biểu thức đúng.Câu trả lời cho câu hỏi trên:- 65 099 > 65 098- 200 509 < 200 510- 390 215 = 390 215- 129 902 > 129 878- 570 967 369 < 571 824 169- 235 400 100 = 235 400 100Hy vọng bạn đã hiểu cách giải bài toán này! Nếu cần thêm giải thích hay có bất kỳ câu hỏi nào khác, đừng ngần ngại để lại cho mình biết. Chúc bạn học tốt!
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 1 trang 25 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều><= ?10 000 … 9 99910 000 000 …...
- Bài tập 2 trang 25 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềua) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ...
- Bài tập 3 trang 25 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuCho các số sau:320 676 934, 320 656...
- Bài tập 5 trang 26 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuBảng thống kê bên cho biết số lượng...
- Bài tập 6 trang 26 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuHệ Mặt trời gồm 8 hành tinh đó là:...
65 091 > 65 098, 200 506 < 200 510, 390 215 = 390 215, 129 832 > 129 878
65 095 > 65 098, 200 579 < 200 510, 390 215 = 390 215, 129 870 > 129 878
65 090 > 65 098, 200 510 < 200 519, 390 215 = 390 215, 129 239 > 129 201
65 097 > 65 098, 200 59 < 200 510, 390 215 = 390 215, 129 882 > 129 878