Bài tập 2 trang 25 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềua) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ...

Câu hỏi:

Bài tập 2 trang 25 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

332 085, 120 796, 87 900, 332 002.

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

Giải bài tập 2 trang 25 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều

6 839 576, 6 859 000, 6 832 686, 6 832 710.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Đức
a) Phương pháp giải:

- Để sắp xếp các số từ bé đến lớn, ta chỉ cần so sánh từng cặp số theo thứ tự từ trái sang phải.
- So sánh các cặp số: 87 900 < 120 796 < 332 002 < 332 085

b) Phương pháp giải:

- Để sắp xếp các số từ lớn đến bé, ta cũng chỉ cần so sánh từng cặp số theo thứ tự từ trái sang phải.
- So sánh các cặp số: 6 859 000 > 6 839 576 > 6 832 710 > 6 832 686

Kết quả:

a) Sắp xếp từ bé đến lớn là: 87 900 ; 120 796 ; 332 002 ; 332 085
b) Sắp xếp từ lớn đến bé là: 6 859 000 ; 6 839 576 ; 6 832 710 ; 6 832 686
Bình luận (5)

Nguyễn My

a) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 85, 120, 332002, 332085, 87900 b) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: ***, ***, ***, ***

Trả lời.

Vương Mỹ Lương

a) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 85, 120, 332002, 332085, 87900 b) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: ***, ***, ***, ***

Trả lời.

Anh Thư Nguyễn

a) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 85, 120, 332002, 332085, 87900 b) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: ***, ***, ***, ***

Trả lời.

Nuyễn thị Ngọc yến

a) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 85, 120, 332002, 332085, 87900 b) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: ***, ***, ***, ***

Trả lời.

Phuong Anh

a) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 85, 120, 332002, 332085, 87900 b) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: ***, ***, ***, ***

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.12442 sec| 2222.523 kb