Bài 2: Trang 37 vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 14$cm^{2}$ 7$mm^{2}$ ... 47$mm^{2}$ ...

Câu hỏi:

Bài 2: Trang 37 vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1

Giải câu 1 trang 37 vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1

4$cm^{2}$ 7$mm^{2}$ ... 47$mm^{2}$           

2$m^{2}$ 15$dm^{2}$ ... $2\frac{15}{100}$$m^{2}$

5$dm^{2}$ 9$cm^{2}$ ... 590$cm^{2}$           

260ha ... 26$km^{2}$

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Vương
Cách làm:

Để so sánh các diện tích trong bài toán, chúng ta cần chuyển đơn vị đo diện tích về cùng một đơn vị (ví dụ: đổi cm^2, mm^2 sang m^2).

1. Chuyển đổi diện tích từ $cm^{2}$, mm^{2} sang m^{2}:
- $14$cm^{2} = $14/10000 m^{2}$
- $7$mm^{2} = $7/1000000 m^{2}$
- $47$mm^{2} = $47/1000000 m^{2}$
- $2 m^{2}$
- $15 dm^{2} = $15/100 m^{2}$
- $2\frac{15}{100} m^{2}$
- $5 dm^{2} = $5/100 m^{2}$
- $9 cm^{2} = $9/10000 m^{2}$
- $590 cm^{2} = $590/10000 m^{2}$
- $260 ha = 26000 m^{2}$
- $26 km^{2} = 26000000 m^{2}$

2. So sánh các diện tích:
- $14/10000 m^{2}$ < $7/1000000 m^{2}$ < $47/1000000 m^{2}$
- $2 m^{2}$ = $2 m^{2}$
- $15/100 m^{2}$ = $5/100 m^{2}$ < $2\frac{15}{100} m^{2}$
- $9/10000 m^{2}$ < $590/10000 m^{2}$
- $26000 m^{2}$ < $26000000 m^{2}$

Vậy, ta có thứ tự các diện tích từ nhỏ đến lớn như sau:
$9 cm^{2}$ < $7 mm^{2}$ < $14 cm^{2}$ < $2 m^{2}$ = $2\frac{15}{100}m^{2}$ < $15 dm^{2}$ = $5 dm^{2}$ < $590 cm^{2}$ < $26000 m^{2}$ < $26000000 m^{2}$

Câu trả lời:
$9 cm^{2}$ < $7 mm^{2}$ < $14 cm^{2}$ < $2 m^{2}$ = $2\frac{15}{100}m^{2}$ < $15 dm^{2}$ = $5 dm^{2}$ < $590 cm^{2}$ < $26000 m^{2}$ < $26000000 m^{2}$
Bình luận (5)

24 Hồng Phúc

Diện tích 260ha bằng 260$ imes$100,000$㎡$ hoặc 26,000,000$㎡$

Trả lời.

Hồng Nguyễn

Diện tích 590$cm^{2}$ bằng 5.9$dm^{2}$

Trả lời.

Hồng Ánh

Diện tích 9$cm^{2}$ bằng 0.09$dm^{2}$

Trả lời.

Nguyễn Vọng Nguyệt

Diện tích 2$ rac{15}{100}$$m^{2}$ bằng 215$dm^{2}$ hoặc 21,500$cm^{2}$

Trả lời.

panh

Diện tích 2$m^{2}$ bằng 200$dm^{2}$ hoặc 20,000$cm^{2}$

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.05033 sec| 2215.188 kb