Bài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Bài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Trong vở bài tập toán lớp 5 bài "Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích" trang 34, các bài tập được thiết kế để giúp học sinh nắm vững kiến thức về đơn vị đo diện tích và biết cách tính diện tích một cách hiệu quả. Bằng cách thực hành qua các bài tập trong sách giáo khoa và vở bài tập, học sinh sẽ có cơ hội ôn tập và vận dụng kiến thức vào thực tế một cách linh hoạt.

Hy vọng rằng việc làm các bài tập này sẽ giúp học sinh hiểu rõ hơn về mi-li-mét vuông và cách đo diện tích, từ đó nâng cao kỹ năng tính toán và tư duy logic của bản thân. Đồng thời, thông qua việc thực hành, học sinh cũng có thể rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập và kiên nhẫn trong giải quyết vấn đề toán học.

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 34 vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1

Viết vào ô trống (theo mẫu):

ĐọcViết
Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông193$mm^{2}$
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông 
 805$mm^{2}$
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông 
 1021$mm^{2}$
Trả lời: Để giải câu hỏi trên, ta cần làm như sau:1. Đầu tiên, ta phải đọc số có đơn vị và chuyển đơn vị... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 2: Trang 34 vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7$cm^{2}$ = ... $mm^{2}$              1$m^{2}$ = ... $cm^{2}$

    30$km^{2}$ = ... $m^{2}$               9$m^{2}$ = ... $cm^{2}$

    1$hm^{2}$ = ... $m^{2}$                80$cm^{2}$ 20$mm^{2}$  = ... $mm^{2}$ 

    8$hm^{2}$ = ... $m^{2}$                19$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = ... $dm^{2}$

b) 200$mm^{2}$ = ... $m^{2}$             34 000$mm^{2}$ = ... $km^{2}$

    5000$dm^{2}$ = ... $m^{2}$           190 000$mm^{2}$ = ... $m^{2}$

c) 260$cm^{2}$ = ... $dm^{2}$ ... $cm^{2}$          

    1090$m^{2}$ = ... $dam^{2}$ ... $m^{2}$

Trả lời: Cách làm:a) - Chuyển đơn vị đề bài về cùng đơn vị, ví dụ: 1$hm^{2}$ = 100 $m^{2}$ (vì $hm^{2}$ = 100... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 3: Trang 34 vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1$mm^{2}$ = ... $cm^{2}$       b) 1$cm^{2}$ = ... $dm^{2}$

    5$mm^{2}$ = ... $cm^{2}$           8 $cm^{2}$ = ... $dm^{2}$

    84$mm^{2}$ = ... $cm^{2}$         27$cm^{2}$ = ... $dm^{2}$

Trả lời: Để giải bài toán trên, ta cần chuyển đổi đơn vị diện tích từ mm² sang cm² và từ cm² sang dm². Cách... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.21775 sec| 2145.359 kb