Bài 3: Trang 34 vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1$mm^{2}$ =...
Câu hỏi:
Bài 3: Trang 34 vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1$mm^{2}$ = ... $cm^{2}$ b) 1$cm^{2}$ = ... $dm^{2}$
5$mm^{2}$ = ... $cm^{2}$ 8 $cm^{2}$ = ... $dm^{2}$
84$mm^{2}$ = ... $cm^{2}$ 27$cm^{2}$ = ... $dm^{2}$
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Phương
Để giải bài toán trên, ta cần chuyển đổi đơn vị diện tích từ mm² sang cm² và từ cm² sang dm². Cách làm:- 1$mm^{2}$ = $\frac{1}{100}$ $cm^{2}$- 1$cm^{2}$ = $\frac{1}{100}$ $dm^{2}$- 5$mm^{2}$ = $\frac{5}{100}$ $cm^{2}$- 8 $cm^{2}$ = $\frac{8}{100}$ $dm^{2}$- 84$mm^{2}$ = $\frac{84}{100}$ $cm^{2}$- 27$cm^{2}$ = $\frac{27}{100}$ $dm^{2}$Câu trả lời cho câu hỏi trên là:a) 1$mm^{2}$ = $\frac{1}{100}$ $cm^{2}$b) 1$cm^{2}$ = $\frac{1}{100}$ $dm^{2}$c) 5$mm^{2}$ = $\frac{5}{100}$ $cm^{2}$d) 8 $cm^{2}$ = $\frac{8}{100}$ $dm^{2}$e) 84$mm^{2}$ = $\frac{84}{100}$ $cm^{2}$f) 27$cm^{2}$ = $\frac{27}{100}$ $dm^{2}$
Câu hỏi liên quan:
27$cm^{2}$ = 0.27$dm^{2}$
84$mm^{2}$ = 0.84$cm^{2}$
8$cm^{2}$ = 0.08$dm^{2}$
5$mm^{2}$ = 0.05$cm^{2}$
b) 1$cm^{2}$ = 0.01$dm^{2}$