8.7.Cho các phân tử sau: Cl2, H2O, NaF và CH4. Có bao nhiêu nguyên tử trong các phân tử trên...

Câu hỏi:

8.7. Cho các phân tử sau: Cl2, H2O, NaF và CH4. Có bao nhiêu nguyên tử trong các phân tử trên đạt cấu hình electron bền của khí hiếm neon?

A. 3.          B. 2.            C. 5.           D. 4.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Giang
Để giải bài toán này, chúng ta cần xem xét cấu trúc electron của các nguyên tử trong phân tử đã cho và xác định xem có bao nhiêu nguyên tử đạt cấu hình electron bền của khí hiếm neon.

1. Cl2: Mỗi phân tử Cl2 bao gồm 2 nguyên tử Cl. Mỗi nguyên tử có cấu trúc electron là [Ne]3s2 3p5. Khi kết hợp với nhau, các nguyên tử Cl trong phân tử Cl2 sẽ chia sẻ electron để đạt cấu hình electron bền nhất có thể, nghĩa là [Ne]. Do đó, không có nguyên tử nào trong phân tử Cl2 đạt cấu hình electron bền của neon.

2. H2O: Mỗi phân tử H2O bao gồm 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O. Nguyên tử O có cấu trúc electron là [He]2s2 2p4. Khi kết hợp với 2 nguyên tử H, nguyên tử O trong phân tử H2O sẽ chia sẻ electron để đạt cấu hình electron bền nhất có thể, nghĩa là [Ne]. Vậy, có 1 nguyên tử trong phân tử H2O đạt cấu hình electron bền của neon.

3. NaF: Mỗi phân tử NaF bao gồm 1 nguyên tử Na và 1 nguyên tử F. Nguyên tử Na có cấu trúc electron là [Ne]3s1, trong khi nguyên tử F có cấu trúc electron là [He]2s2 2p5. Khi kết hợp với nhau, nguyên tử Na và F sẽ trao đổi electron để tạo ra ion Na+ và ion F-. Cả hai ion này đều đạt cấu hình electron bền của neon.

4. CH4: Mỗi phân tử CH4 bao gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H. Nguyên tử C có cấu trúc electron là [He]2s2 2p2. Khi kết hợp với 4 nguyên tử H, nguyên tử C trong phân tử CH4 sẽ chia sẻ electron để đạt cấu hình electron bền nhất có thể, nghĩa là [Ne]. Vậy, có 1 nguyên tử trong phân tử CH4 đạt cấu hình electron bền của neon.

Vậy, có tổng cộng 4 nguyên tử trong các phân tử đã cho đạt cấu hình electron bền của khí hiếm neon.

Vậy câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nguyên tử trong các phân tử trên đạt cấu hình electron bền của khí hiếm neon?" là D. 4 nguyên tử.
Bình luận (0)
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.15619 sec| 2189.633 kb