Người trả lời: GV. Đỗ Thị Long
Cách làm:1. Liệt kê ít nhất 5 từ ngữ địa phương ở vùng miền em sống.2. Tìm các từ ngữ đồng nghĩa ở các địa phương khác.Câu trả lời:1. Từ ngữ địa phương ở vùng miền em sống: - bát- chén- ra- mẹ- Sao2. Từ ngữ đồng nghĩa ở địa phương khác:- bát: tô, chén- chén: cái gì, chi- ra: vô, ra- mẹ: U, bầu- sao: răng, SaoCâu trả lời chi tiết hơn:1. Từ ngữ địa phương ở vùng miền em sống:- bát: một loại nồi nhỏ để đựng thức ăn.- chén: một loại chén nhỏ dùng để ăn cơm.- ra: có nghĩa là vào hoặc tiến vào.- mẹ: người phụ nữ sinh con của mình.- sao: trên bầu trời về đêm, các ngôi sao sáng nhỏ.2. Từ ngữ đồng nghĩa ở địa phương khác:- bát: có thể được gọi là tô hoặc lòng nồi.- chén: còn có thể gọi là cái gì hoặc chi.- ra: tùy theo ngữ cảnh, có thể được hiểu là vào hoặc ra.- mẹ: đôi khi có thể được gọi là U hoặc bầu.- sao: ngoài nghĩa sao, đôi khi còn được hiểu như Sao có tên của người hoặc nơi.