5. Liệt kê ít nhất 5 từ ngữ địa phương ở vùng miền em sống, sau đó tìm các tử ngữ đồng nghĩa ở các...

Câu hỏi:

5. Liệt kê ít nhất 5 từ ngữ địa phương ở vùng miền em sống, sau đó tìm các tử ngữ đồng nghĩa ở các địa phương khác.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Long
Cách làm:
1. Liệt kê ít nhất 5 từ ngữ địa phương ở vùng miền em sống.
2. Tìm các từ ngữ đồng nghĩa ở các địa phương khác.

Câu trả lời:
1. Từ ngữ địa phương ở vùng miền em sống:
- bát
- chén
- ra
- mẹ
- Sao

2. Từ ngữ đồng nghĩa ở địa phương khác:
- bát: tô, chén
- chén: cái gì, chi
- ra: vô, ra
- mẹ: U, bầu
- sao: răng, Sao

Câu trả lời chi tiết hơn:
1. Từ ngữ địa phương ở vùng miền em sống:
- bát: một loại nồi nhỏ để đựng thức ăn.
- chén: một loại chén nhỏ dùng để ăn cơm.
- ra: có nghĩa là vào hoặc tiến vào.
- mẹ: người phụ nữ sinh con của mình.
- sao: trên bầu trời về đêm, các ngôi sao sáng nhỏ.

2. Từ ngữ đồng nghĩa ở địa phương khác:
- bát: có thể được gọi là tô hoặc lòng nồi.
- chén: còn có thể gọi là cái gì hoặc chi.
- ra: tùy theo ngữ cảnh, có thể được hiểu là vào hoặc ra.
- mẹ: đôi khi có thể được gọi là U hoặc bầu.
- sao: ngoài nghĩa sao, đôi khi còn được hiểu như Sao có tên của người hoặc nơi.
Bình luận (3)
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.05491 sec| 2165.977 kb