2. Xác định từ ngữ địa phương theo vùng miền bằng cách đánh dấu chéo (X) vào bảng sau:Từ ngữMiền...
Câu hỏi:
2. Xác định từ ngữ địa phương theo vùng miền bằng cách đánh dấu chéo (X) vào bảng sau:
Từ ngữ | Miền Bắc | Miền Trung | Miền Nam |
đĩa |
|
|
|
rày |
|
|
|
Bên ni, bên tê |
|
|
|
chộ |
|
|
|
vưỡn |
|
|
|
giả vờ |
|
|
|
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Huy
Từ ngữ | Miền Bắc | Miền Trung | Miền Nam |
đĩa |
|
| x |
rày |
|
| x |
Bên ni, bên tê |
| x |
|
chộ |
| x |
|
vưỡn | x |
|
|
giả vờ | x |
|
|
Câu hỏi liên quan:
- 1. Nối các từ ngữ có ý nghĩa giống nhau ở 2 cột.
- 3. Tìm các từ ngữ địa phương trong đoạn văn sau và giải thích nghĩa của chúng:Người nhà quê hồi...
- 4. Chỉ ra đặc điểm của văn bản mạch lạc trong đoạn trích dưới đây:Đã có lúc ngồi nhìn người hàng...
- 5. Liệt kê ít nhất 5 từ ngữ địa phương ở vùng miền em sống, sau đó tìm các tử ngữ đồng nghĩa ở các...
Các từ giả vờ không thuộc về từ ngữ địa phương theo vùng miền
Miền Nam: rày, vườn
Miền Trung: chộ, bên ni
Miền Bắc: đĩa
Từ ngữ địa phương theo vùng miền được xác định như sau: