3.7.Một vật được phóng từ mặt đất lên cao. Số đo độ cao, khoảng cách theo phương ngang (tính...
Câu hỏi:
3.7. Một vật được phóng từ mặt đất lên cao. Số đo độ cao, khoảng cách theo phương ngang (tính từ vị trí phóng) của vật được ghi lại trong bảng sau đây.
Khoảng cách theo phương ngang tính từ vị trí phóng (m) | Khoảng cách theo phương thẳng đsng tính từ vị trí phóng (m) |
0 | 0 |
1 | 4 |
2 | 8 |
3 | 11 |
4 | 13 |
5 | 14,2 |
6 | 15 |
7 | 15,5 |
8 | 15 |
9 | 13 |
10 | 10 |
11 | 0 |
a) Tìm độ cao lớn nhất của vật.
b) Tìm khoảng cách theo phương ngang tính từ vị trí phóng đến vị trí vật đạt độ cao lớn nhất.
c) Tìm khoảng cách theo phương ngang tính từ vị trí phóng đến khi vật tiếp đất.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Dung
Để giải bài toán trên, ta cần tìm độ cao lớn nhất của vật và sau đó tính khoảng cách theo phương ngang từ vị trí phóng đến vị trí vật ở độ cao lớn nhất, và từ vị trí phóng đến khi vật tiếp đất.a) Để tìm độ cao lớn nhất của vật, ta xem xét bảng số liệu và thấy rằng độ cao lớn nhất là 15,5m. b) Để tính khoảng cách theo phương ngang từ vị trí phóng đến vị trí vật ở độ cao lớn nhất, ta sẽ tìm trong bảng số liệu vị trí mà độ cao đạt giá trị cao nhất đó là 15,5m, ta thấy có hai vị trí ở độ cao này là vị trí 5 và vị trí 7. Khoảng cách giữa vị trí 5 và vị trí 7 theo phương ngang là 7m.c) Để tính khoảng cách theo phương ngang từ vị trí phóng đến khi vật tiếp đất, ta cần xác định vị trí cuối cùng của vật trên đường đi xuống sau khi cao nhất. Ta thấy vị trí ở độ cao 0 lần cuối xuất hiện tại vị trí 11. Do đó, khoảng cách từ vị trí phóng đến khi vật tiếp đất là 11m.Nên câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn là:a) Độ cao lớn nhất của vật là 15,5m.b) Khoảng cách theo phương ngang từ vị trí phóng đến vị trí vật ở độ cao lớn nhất là 7m.c) Khoảng cách theo phương ngang từ vị trí phóng đến khi vật tiếp đất là 11m.
Câu hỏi liên quan:
- 3.1. Tìm đơn bị đo và dụng cụ đo thích hợp với các vị trí có dấu (?) trong sơ đồ sau đây.
- 3.2. Có bao nhiêu milimét tronga) 1 cm?b) 4 cm?c) 0,5 cm?d) 6,7 cm?e) 1 m?
- 3.3. Đổi các số đo sau ra mét.a) 300 cm.b) 550 cm.c) 870 cm.d) 43 cm.e) 100 mm.
- 3.4. Các trang của cuốn sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 6 được đánh số từ 1 đến 180. Nếu mỗi tờ...
- 3.5. Hãy chọn cụm từ trong khung điền vào chỗ ... cho phù hợp với phát biểu về cách đo chiều dài...
- 3.6. Trên hình 3.1, đặt mắt nhìn như vị trí B thì kết quả có thể sai thế nào?
- 3.8. Hãy chọn cụm từ trong khung điền vào chỗ ... cho phù hợp với phát biểu sau về cách đo khối...
- 3.9. Người ta sử dụng các thiết bị như trên hình 3.2 để đo khối lượng của 1 cm3nước bằng cách...
{"1. Độ cao lớn nhất của vật là 15,58m, được ghi lại trên bảng.2. Khoảng cách theo phương ngang từ vị trí phóng đến vị trí vật đạt độ cao lớn nhất là 5,58m.3. Khoảng cách theo phương ngang từ vị trí phóng đến khi vật tiếp đất là 10m.4. Để tìm độ cao lớn nhất của vật, ta chỉ cần xác định số đo độ cao lớn nhất trên bảng.5. Để tìm khoảng cách theo phương ngang từ vị trí phóng đến vị trí vật đạt độ cao lớn nhất, ta lấy số đo độ cao lớn nhất và trừ đi khoảng cách theo phương thẳng đứng tính từ vị trí phóng đến vị trí vật đó.6. Để tìm khoảng cách theo phương ngang từ vị trí phóng đến khi vật tiếp đất, ta lấy tổng số đo khoảng cách theo phương ngang từ vị trí phóng đã ghi trên bảng và trừ đi khoảng cách tính từ vị trí phóng đến vị trí vật đạt độ cao lớn nhất."}