3.3. Đổi các số đo sau ra mét.a) 300 cm.b) 550 cm.c) 870 cm.d) 43 cm.e) 100 mm.
Câu hỏi:
3.3. Đổi các số đo sau ra mét.
a) 300 cm.
b) 550 cm.
c) 870 cm.
d) 43 cm.
e) 100 mm.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Đạt
Cách làm:a) 300 cm = 300/100 = 3mb) 550 cm = 550/100 = 5,50mc) 870 cm = 870/100 = 8,70md) 43 cm = 43/100 = 0,43me) 100 mm = 100/1000 = 0,1mCâu trả lời:a) 3mb) 5,50mc) 8,70md) 0,43me) 0,1m.
Câu hỏi liên quan:
- 3.1. Tìm đơn bị đo và dụng cụ đo thích hợp với các vị trí có dấu (?) trong sơ đồ sau đây.
- 3.2. Có bao nhiêu milimét tronga) 1 cm?b) 4 cm?c) 0,5 cm?d) 6,7 cm?e) 1 m?
- 3.4. Các trang của cuốn sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 6 được đánh số từ 1 đến 180. Nếu mỗi tờ...
- 3.5. Hãy chọn cụm từ trong khung điền vào chỗ ... cho phù hợp với phát biểu về cách đo chiều dài...
- 3.6. Trên hình 3.1, đặt mắt nhìn như vị trí B thì kết quả có thể sai thế nào?
- 3.7.Một vật được phóng từ mặt đất lên cao. Số đo độ cao, khoảng cách theo phương ngang (tính...
- 3.8. Hãy chọn cụm từ trong khung điền vào chỗ ... cho phù hợp với phát biểu sau về cách đo khối...
- 3.9. Người ta sử dụng các thiết bị như trên hình 3.2 để đo khối lượng của 1 cm3nước bằng cách...
e) 100 mm đổi ra mét là 0.1m.
d) 43 cm đổi ra mét là 0.43m.
c) 870 cm đổi ra mét là 8.7m.
b) 550 cm đổi ra mét là 5.5m.
a) 300 cm đổi ra mét là 3m.