3.2. Có bao nhiêu milimét tronga) 1 cm?b) 4 cm?c) 0,5 cm?d) 6,7 cm?e) 1 m?
Câu hỏi:
3.2. Có bao nhiêu milimét trong
a) 1 cm?
b) 4 cm?
c) 0,5 cm?
d) 6,7 cm?
e) 1 m?
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Huy
Cách làm:a) 1 cm = 10 mmb) 4 cm = 4 x 10 = 40 mmc) 0,5 cm = 0,5 x 10 = 5 mmd) 6,7 cm = 6,7 x 10 = 67 mme) 1 m = 1000 mmCâu trả lời:3.2.a) Trong 1 cm có 10 mm.3.2.b) Trong 4 cm có 40 mm.3.2.c) Trong 0,5 cm có 5 mm.3.2.d) Trong 6,7 cm có 67 mm.3.2.e) Trong 1 m có 1000 mm.
Câu hỏi liên quan:
- 3.1. Tìm đơn bị đo và dụng cụ đo thích hợp với các vị trí có dấu (?) trong sơ đồ sau đây.
- 3.3. Đổi các số đo sau ra mét.a) 300 cm.b) 550 cm.c) 870 cm.d) 43 cm.e) 100 mm.
- 3.4. Các trang của cuốn sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 6 được đánh số từ 1 đến 180. Nếu mỗi tờ...
- 3.5. Hãy chọn cụm từ trong khung điền vào chỗ ... cho phù hợp với phát biểu về cách đo chiều dài...
- 3.6. Trên hình 3.1, đặt mắt nhìn như vị trí B thì kết quả có thể sai thế nào?
- 3.7.Một vật được phóng từ mặt đất lên cao. Số đo độ cao, khoảng cách theo phương ngang (tính...
- 3.8. Hãy chọn cụm từ trong khung điền vào chỗ ... cho phù hợp với phát biểu sau về cách đo khối...
- 3.9. Người ta sử dụng các thiết bị như trên hình 3.2 để đo khối lượng của 1 cm3nước bằng cách...
e) 1 m = 1000 milimét
d) 6,7 cm = 67 milimét
c) 0,5 cm = 5 milimét
b) 4 cm = 40 milimét
a) 1 cm = 10 milimét