12.9. Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố Mn?A. MnO2 + 4HCl...
Câu hỏi:
12.9. Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố Mn?
A. MnO2 + 4HCl $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. Mn + O2 → MnO2
C. 2HCl + MnO → MnCl2+ H2O
D. 6KI + 2KMnO4 + 4H2O → 3I2 + 2MnO2 + 8KOH
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Dung
Cách làm:
1. Xác định số oxi hoá của nguyên tố Mn trong các phản ứng:
- Trong phản ứng A: MnO2 có số oxi hoá là +4, MnCl2 có số oxi hoá +2, Cl2 có số oxi hoá 0.
- Trong phản ứng B: Mn có số oxi hoá là 0, MnO2 có số oxi hoá là +4.
- Trong phản ứng C: MnO có số oxi hoá là +2, MnCl2 có số oxi hoá là +2.
- Trong phản ứng D: KMnO4 có số oxi hoá là +7, MnO2 có số oxi hoá là +4.
2. Kiểm tra sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố Mn trong từng phản ứng:
- Trong phản ứng A, số oxi hoá của Mn giảm từ +4 xuống +2, có sự thay đổi.
- Trong phản ứng B, số oxi hoá của Mn không thay đổi.
- Trong phản ứng C, số oxi hoá của Mn không thay đổi.
- Trong phản ứng D, số oxi hoá của Mn giảm từ +7 xuống +4, có sự thay đổi.
Vậy phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố Mn là phản ứng B:
Mn + O2 → MnO2
Câu trả lời đầy đủ: Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố Mn là phản ứng Mn + O2 → MnO2.
1. Xác định số oxi hoá của nguyên tố Mn trong các phản ứng:
- Trong phản ứng A: MnO2 có số oxi hoá là +4, MnCl2 có số oxi hoá +2, Cl2 có số oxi hoá 0.
- Trong phản ứng B: Mn có số oxi hoá là 0, MnO2 có số oxi hoá là +4.
- Trong phản ứng C: MnO có số oxi hoá là +2, MnCl2 có số oxi hoá là +2.
- Trong phản ứng D: KMnO4 có số oxi hoá là +7, MnO2 có số oxi hoá là +4.
2. Kiểm tra sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố Mn trong từng phản ứng:
- Trong phản ứng A, số oxi hoá của Mn giảm từ +4 xuống +2, có sự thay đổi.
- Trong phản ứng B, số oxi hoá của Mn không thay đổi.
- Trong phản ứng C, số oxi hoá của Mn không thay đổi.
- Trong phản ứng D, số oxi hoá của Mn giảm từ +7 xuống +4, có sự thay đổi.
Vậy phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố Mn là phản ứng B:
Mn + O2 → MnO2
Câu trả lời đầy đủ: Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố Mn là phản ứng Mn + O2 → MnO2.
Câu hỏi liên quan:
- 12.1. Số oxi hoá của nguyên tử S trong hợp chất SO2 làA. +2. ...
- 12.2. Dấu hiệu để nhận ra phản ứng là phản ứng oxi hoá – khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau...
- Calcium chloride dùng trong điện phân để sản xuất calcium kim loại và điều chế các hợp kim của...
- 12.4. Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố calcium?A. Ca(OH)2 + CuCl2 →...
- 12.5. Cho các phản ứng sau:(a) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O(b) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 +...
- 12.6. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của ammonia (NH3)?A. 4NH3 + 5O2...
- 12.7. Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai...
- Trong thiên nhiên manganesium là nguyên tố tương đối phổ biến, đứng thứ ba trong các kim loại...
- 12.10. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản...
- 12.11. Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các chất và ion sau.a) Fe; N2; SO3; H2SO4;...
- 12.12. Viết các quá trình nhường hay nhận electron của các biến đổi trong các dãy sau:a)...
- 12.13. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá – khử? Giải thích.a) SO3 + H2O → H2SO4b) CaCO3 +...
- 12.14. Gỉ sét là quá trình oxi hoá kim loại, mỗi năm phá huỷ khoảng 25 % sắt thép. Gỉ sét được hình...
- 12.15. Rượu gạo là một thức uống có cồn lên men được chưng cất từ gạo theo truyền thống. Rượu gạo...
- 12.16. Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất oxi hoá, chất khử...
- 12.17*. Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch...
- 12.18 *. Hoà tan 14g Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Thêm dung dịch KMnO4...
- 12.19 *. Nitric acid (HNO3) là hợp chất vô cơ, trong tự nhiên, được hình thành trong những cơn mưa...
- 12.20 *. Có nhiều vụ tai nạn giao bị giao thông thông xảy ra do người lái xe uống rượu. Theo luật...
Bình luận (0)