Viết vào chỗ chấmCác số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 100; ...;1 000; ... là các số...
Viết vào chỗ chấm
Các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 100; ...;1 000; ... là các số .......................................
- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Dùng mười chữ số: ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ... để viết các số tự nhiên. Ở mỗi hàng ta viết ................... chữ số.
Cứ ............. đơn vị ở một hàng lại hợp thành ... đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.
10 đơn vị = ... chục; 10 chục = ... trăm.
Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào ..................... của nó trong số đó.
Chẳng hạn: Trong số 96 208 984 các chữ số 9 từ trái sang phải lần lượt có giá trị là: ........................; ..........................
- Đọc số tự nhiên
Đọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo ............................
Để cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị.
Ví dụ: Số 96 208 984 đọc là: .............................................................................
- 1. Đọc các số sau:a) 430b) 27 403c) 151 038 000d) 3 000 009
- 2. Viết các số sau:a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười:...
- 3. Viết vào chỗ chấma) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là...
- Giải bài tập 1 trang 79 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết số thành tổng theo các hàng.a)...
- Giải bài tập 2 trang 79 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết vào chỗ chấm.Trong các số: 123...
- Giải bài tập 3 trang 79 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?Trong buổi đồng diễn thể dục, tất...
- Khám pháThực hiện theo các yêu cầu trong sách giáo khoa (SGK).Một nghìn triệu gọi là một tỉ....
10 đơn vị = 1 chục; 10 chục = 100 trăm. Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. Ví dụ: Trong số 96 208 984 các chữ số 9 có giá trị là 9 và chữ số 8 có giá trị là 800.
Dùng mười chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để viết các số tự nhiên. Ở mỗi hàng ta viết một chữ số.
Các số từ 0 đến 1 000 là các số tự nhiên.