2. Viết các số sau:a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười:...
Câu hỏi:
2. Viết các số sau:
a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười: ...........................................
b) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt: .....................
c) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi: ...............
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Linh
Phương pháp giải:- Để viết số dưới dạng bảng số, chúng ta cần chuyển các từ thành các đơn vị số tương ứng.- Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười sẽ được viết thành 406 210.- Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt sẽ được viết thành 3 740 981.- Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi sẽ được viết thành 625 003 320.Vậy câu trả lời là:a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười : 406 210b) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt : 3 740 981c) Sáu trăm hai mươu lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi : 625 003 320
Câu hỏi liên quan:
- Viết vào chỗ chấmCác số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 100; ...;1 000; ... là các số...
- 1. Đọc các số sau:a) 430b) 27 403c) 151 038 000d) 3 000 009
- 3. Viết vào chỗ chấma) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là...
- Giải bài tập 1 trang 79 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết số thành tổng theo các hàng.a)...
- Giải bài tập 2 trang 79 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết vào chỗ chấm.Trong các số: 123...
- Giải bài tập 3 trang 79 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?Trong buổi đồng diễn thể dục, tất...
- Khám pháThực hiện theo các yêu cầu trong sách giáo khoa (SGK).Một nghìn triệu gọi là một tỉ....
a) 406,210 b) 3,740,981 c) 625,033,220
a) 406,210 b) 3,740,981 c) 625,033,220
a) 406,210 b) 3,740,981 c) 625,033,220
a) 406,210 b) 3,740,981 c) 625,033,220
a) 406,210 b) 3,740,981 c) 625,033,220