1. Đọc các số sau:a) 430b) 27 403c) 151 038 000d) 3 000 009
Câu hỏi:
1. Đọc các số sau:
a) 430
b) 27 403
c) 151 038 000
d) 3 000 009
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Ánh
Phương pháp giải:- Để đọc số, ta thực hiện từng bước sau: + Đọc các chữ số từ trái qua phải theo đơn vị hàng: hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị + Đọc các khối 3 chữ số từ phải sang trái theo cách đọc số đơn vị hàngCâu trả lời:a) 430: Bốn trăm ba mươib) 27 403: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh bac) 151 038 000: Một trăm năm mươi mốt triệu không trăm ba mươi tám nghìnd) 3 000 009: Ba triệu không trăm linh chín
Câu hỏi liên quan:
- Viết vào chỗ chấmCác số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 100; ...;1 000; ... là các số...
- 2. Viết các số sau:a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười:...
- 3. Viết vào chỗ chấma) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là...
- Giải bài tập 1 trang 79 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết số thành tổng theo các hàng.a)...
- Giải bài tập 2 trang 79 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết vào chỗ chấm.Trong các số: 123...
- Giải bài tập 3 trang 79 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?Trong buổi đồng diễn thể dục, tất...
- Khám pháThực hiện theo các yêu cầu trong sách giáo khoa (SGK).Một nghìn triệu gọi là một tỉ....
a) 430: bốn trăm ba mươi; b) 27 403: hai mươi bảy nghìn bốn trăm ba; c) 151 038 000: một trăm năm mươi mốt triệu không trăm ba mươi tám nghìn; d) 3 000 009: ba triệu không trăm chín
a) 430: bốn trăm ba mươi; b) 27 403: hai mươi bảy nghìn bốn trăm ba; c) 151 038 000: một trăm năm mươi mốt triệu không trăm ba mươi tám nghìn; d) 3 000 009: ba triệu không trăm chín
a) 430: bốn trăm ba mươi; b) 27 403: hai mươi bảy nghìn bốn trăm ba; c) 151 038 000: một trăm năm mươi mốt triệu mười ba mươi tám nghìn; d) 3 000 009: ba triệu không trăm chín