Hoạt động ứng dụngTìm những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh...

Câu hỏi:

Hoạt động ứng dụng

Tìm những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em

M. Bóng - banh

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Huy
Cách làm:
1. Đầu tiên, xác định từ cần tìm đồng nghĩa.
2. Tiếp theo, suy nghĩ về những từ khác có ý nghĩa tương tự với từ đó.
3. Liệt kê các từ đồng nghĩa mà bạn tìm thấy.

Câu trả lời:
Những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em là:
- Muỗng - thìa
- Dứa - thơm
- Roi - mận
- Cá quả - cá lóc
- Ngô - bắp
- Nha đam - lô hội
- Bút - viết
- Lợn - heo
- Mũ - nón
- Mướp đắng - khổ qua
- Ô - dù
Bình luận (3)

luong dinhxuan

Mèo - mèo con

Trả lời.

Dũng Trân Kim

Đèn - đuờng

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.07740 sec| 2181.961 kb