Hoạt động ứng dụngTìm những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh...
Câu hỏi:
Hoạt động ứng dụng
Tìm những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em
M. Bóng - banh
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Huy
Cách làm:1. Đầu tiên, xác định từ cần tìm đồng nghĩa.2. Tiếp theo, suy nghĩ về những từ khác có ý nghĩa tương tự với từ đó.3. Liệt kê các từ đồng nghĩa mà bạn tìm thấy.Câu trả lời:Những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em là:- Muỗng - thìa- Dứa - thơm- Roi - mận- Cá quả - cá lóc- Ngô - bắp- Nha đam - lô hội- Bút - viết- Lợn - heo- Mũ - nón- Mướp đắng - khổ qua- Ô - dù
Câu hỏi liên quan:
- Hoạt động thực hành1. Nhận xét về báo cáo thống kê.a. Đọc lại bài Nghìn năm văn hiến.b. Nhắc lại...
- 2.Thống kê số học sinh trong lớp theo những yêu cầu sau:NhómSố học sinhHọc sinh nữHọc sinh...
- 3.Tìm và viết vào vở những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:Chúng tôi kể chuyện về mẹ của...
- 4.Chơi trò chơi: Thi xếp nhanh các từ đã cho vào ba nhóm từ đồng nghĩa(bao la, lung linh...
- 5.Viết một đoạn văn tả cảnh (khoảng 5 câu) trong đó có dùng một số từ đã nêu ở hoạt...
Cây - cây xanh
Mèo - mèo con
Đèn - đuờng