4.Chơi trò chơi: Thi xếp nhanh các từ đã cho vào ba nhóm từ đồng nghĩa(bao la, lung linh...
Câu hỏi:
4. Chơi trò chơi: Thi xếp nhanh các từ đã cho vào ba nhóm từ đồng nghĩa
(bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mènh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang)
Nhóm 1 Từ ngữ chỉ khoảng không gian rộng | Nhóm 2 Từ ngữ chỉ về sự vắng vẻ | Nhóm 3 Từ ngữ chỉ sự phản chiếu của ánh sáng |
............. | ........... | ........... |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Đức
Cách làm:Bước 1: Đọc và hiểu các từ đồng nghĩa được cho.Bước 2: Phân loại từng từ vào ba nhóm theo ý nghĩa của từ.Câu trả lời:Nhóm 1 (Từ ngữ chỉ khoảng không gian rộng): bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.Nhóm 2 (Từ ngữ chỉ về sự vắng vẻ): vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.Nhóm 3 (Từ ngữ chỉ sự phản chiếu của ánh sáng): lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
Câu hỏi liên quan:
- Hoạt động ứng dụngTìm những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh...
- Hoạt động thực hành1. Nhận xét về báo cáo thống kê.a. Đọc lại bài Nghìn năm văn hiến.b. Nhắc lại...
- 2.Thống kê số học sinh trong lớp theo những yêu cầu sau:NhómSố học sinhHọc sinh nữHọc sinh...
- 3.Tìm và viết vào vở những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:Chúng tôi kể chuyện về mẹ của...
- 5.Viết một đoạn văn tả cảnh (khoảng 5 câu) trong đó có dùng một số từ đã nêu ở hoạt...
lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
bao la, mènh mông, bát ngát