Giải bài tập 3 trang 66 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trờia) Kết quả đếm theo xăng-xi-mét...

Câu hỏi:

Giải bài tập 3 trang 66 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trời

a) Kết quả đếm theo xăng-xi-mét vuông:

1 $m^{2}$ = … $cm^{2}$

10 000 $cm^{2}$ = … $m^{2}$

b) Số? 

2 $m^{2}$ =…$cm^{2}$

7 $m^{2}$= … $cm^{2}$

50 000 $cm^{2}$ =… $m^{2}$

100 000 $cm^{2}$ = … $m^{2}$

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Dung
Phương pháp giải:
a) Để chuyển đổi đơn vị đo diện tích từ mét vuông sang cm vuông, chúng ta cần nhớ rằng:
1 mét vuông (m²) = 10 000 cm vuông (cm²).
Vì vậy, để chuyển 1 mét vuông sang cm vuông, ta nhân 1 mét vuông với 10 000, ta được:
1 m² = 10 000 cm².
Và để chuyển 10 000 cm vuông về mét vuông, ta chia cho 10 000, ta được:
10 000 cm² = 1 m².

b) Tương tự, để chuyển đổi:
2 mét vuông (m²) sang cm vuông (cm²), ta nhân 2 với 10 000, ta được:
2 m² = 20 000 cm².
7 mét vuông (m²) sang cm vuông (cm²), ta nhân 7 với 10 000, ta được:
7 m² = 70 000 cm².
50 000 cm vuông sang mét vuông, ta chia 50 000 cho 10 000, ta được:
50 000 cm² = 5 m².
Và 100 000 cm vuông sang mét vuông, ta chia 100 000 cho 10 000, ta được:
100 000 cm² = 10 m².

Vậy:
a) 1 m² = 10 000 cm², 10 000 cm² = 1 m²
b) 2 m² = 20 000 cm², 7 m² = 70 000 cm², 50 000 cm² = 5 m², 100 000 cm² = 10 m².
Bình luận (3)
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.08081 sec| 2203.188 kb