Giải bài tập 1 trang 66 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trờiSố?a) 6 $m^{2}$ 76 $dm^{2}$ =...

Câu hỏi:

Giải bài tập 1 trang 66 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trời

Số?

a) 6 $m^{2}$ 76 $dm^{2}$ = .?. $dm^{2}$

b) 3 $dm^{2}$ 15 $cm^{2}$ = .?. $cm^{2}$

c) 3 $m^{2}$ 2 $dm^{2}$ = .?.  $dm^{2}$

d) 8 $m^{2}$ 4 $cm^{2}$ = .?. $cm^{2}$

 
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Đạt
Để giải bài toán trên, ta cần chuyển đổi đơn vị đo diện tích sao cho cùng một đơn vị trước khi thực hiện phép cộng.

a) Chuyển 6 $m^{2}$ thành $dm^{2}$, ta có: 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$, suy ra 6 $m^{2}$ = 6 x 100 = 600 $dm^{2}$. Kết hợp với 76 $dm^{2}$, ta có 600 $dm^{2}$ + 76 $dm^{2}$ = 676 $dm^{2}$.

b) Chuyển 3 $dm^{2}$ thành $cm^{2}$, ta có: 1 $dm^{2}$ = 100 $cm^{2}$, suy ra 3 $dm^{2}$ = 3 x 100 = 300 $cm^{2}$. Kết hợp với 15 $cm^{2}$, ta có 300 $cm^{2}$ + 15 $cm^{2}$ = 315 $cm^{2}$.

c) Chuyển 3 $m^{2}$ thành $dm^{2}$, ta có: 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$, suy ra 3 $m^{2}$ = 3 x 100 = 300 $dm^{2}$. Kết hợp với 2 $dm^{2}$, ta có 300 $dm^{2}$ + 2 $dm^{2}$ = 302 $dm^{2}$.

d) Chuyển 8 $m^{2}$ thành $cm^{2}$, ta có: 1 $m^{2}$ = 10000 $cm^{2}$, suy ra 8 $m^{2}$ = 8 x 10000 = 80000 $cm^{2}$. Kết hợp với 4 $cm^{2}$, ta có 80000 $cm^{2}$ + 4 $cm^{2}$ = 80004 $cm^{2}$.

Vậy kết quả của phép cộng trong từng trường hợp lần lượt là:
a) 676 $dm^{2}$
b) 315 $cm^{2}$
c) 302 $dm^{2}$
d) 80004 $cm^{2}$
Bình luận (4)

hong nghi

d) 8 $m^{2}$ = 800 $cm^{2}$ + 4 $cm^{2}$ = 804 $cm^{2}$

Trả lời.

Nay Phúc Lào

c) 3 $m^{2}$ = 300 $dm^{2}$ + 2 $dm^{2}$ = 302 $dm^{2}$

Trả lời.

40.Hà Anh Thơ

b) 3 $dm^{2}$ = 300 $cm^{2}$ + 15 $cm^{2}$ = 315 $cm^{2}$

Trả lời.

Ngọc Minh

a) 6 $m^{2}$ = 600 $dm^{2}$ + 76 $dm^{2}$ = 676 $dm^{2}$

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.11008 sec| 2199.18 kb