Giải bài tập 2 trang 66 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trờia) Kết quả đếm theo đề-xi-mét...
Câu hỏi:
Giải bài tập 2 trang 66 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trời
a) Kết quả đếm theo đề-xi-mét vuông:
1 $m^{2}$ = … $dm^{2}$
100 $dm^{2}$ = … $m^{2}$
b) Số?
4 $m^{2}$ = ... $dm^{2}$
700 $dm^{2}$= ... $m^{2}$
15 $m^{2}$ = ... $dm^{2}$
2 000 $dm^{2}$ = ... $m^{2}$
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Giang
Để giải bài tập trên, ta có thể sử dụng quy đổi giữa đơn vị diện tích $m^2$ và $dm^2$ như sau:
a) Để quy đổi từ mét vuông sang decimet vuông, ta nhớ rằng: 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$
Vậy:
1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$
100 $dm^{2}$ = 1 $m^{2}$
b) Tương tự:
4 $m^{2}$ = 4 x 100 $dm^{2}$ = 400 $dm^{2}$
700 $dm^{2}$= 700 / 100 $m^{2}$ = 7 $m^{2}$
15 $m^{2}$ = 15 x 100 $dm^{2}$ = 1,500 $dm^{2}$
2,000 $dm^{2}$ = 2,000 / 100 $m^{2}$ = 20 $m^{2}$
Vậy, câu trả lời cho câu hỏi trên là:
a) 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ và 100 $dm^{2}$ = 1 $m^{2}$
b) 4 $m^{2}$ = 400 $dm^{2}$, 700 $dm^{2}$= 7 $m^{2}$, 15 $m^{2}$ = 1,500 $dm^{2}$ và 2,000 $dm^{2}$ = 20 $m^{2$.
a) Để quy đổi từ mét vuông sang decimet vuông, ta nhớ rằng: 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$
Vậy:
1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$
100 $dm^{2}$ = 1 $m^{2}$
b) Tương tự:
4 $m^{2}$ = 4 x 100 $dm^{2}$ = 400 $dm^{2}$
700 $dm^{2}$= 700 / 100 $m^{2}$ = 7 $m^{2}$
15 $m^{2}$ = 15 x 100 $dm^{2}$ = 1,500 $dm^{2}$
2,000 $dm^{2}$ = 2,000 / 100 $m^{2}$ = 20 $m^{2}$
Vậy, câu trả lời cho câu hỏi trên là:
a) 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ và 100 $dm^{2}$ = 1 $m^{2}$
b) 4 $m^{2}$ = 400 $dm^{2}$, 700 $dm^{2}$= 7 $m^{2}$, 15 $m^{2}$ = 1,500 $dm^{2}$ và 2,000 $dm^{2}$ = 20 $m^{2$.
Câu hỏi liên quan:
- Viết vào chỗ chấm- Mét vuông là một đơn vị đo……..- Mét vuông viết tắt là………..- 1 $m^{2}$ là diện...
- Giải bài tập 3 trang 66 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trờia) Kết quả đếm theo xăng-xi-mét...
- Giải bài tập 1 trang 66 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trờiSố?a) 6 $m^{2}$ 76 $dm^{2}$ =...
- Giải bài tập 3 trang 66 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trờiÔng ngoại của bạn Huy chuẩn bị...
a) 1 $m^{2}$ = 10 000 $dm^{2}$; 100 $dm^{2}$ = 0.01 $m^{2}$.
b) 4 $m^{2}$ = 40 000 $dm^{2}$; 700 $dm^{2}$ = 0.07 $m^{2}$.
c) 15 $m^{2}$ = 150 000 $dm^{2}$; 2 000 $dm^{2}$ = 0.2 $m^{2$.
a) 1 $m^{2}$ = 10 000 $dm^{2}$, 100 $dm^{2}$ = 0.01 $m^{2}$
b) 4 $m^{2}$ = 40 000 $dm^{2}$, 700 $dm^{2}$ = 0.07 $m^{2}$
c) 15 $m^{2}$ = 150 000 $dm^{2}$, 2 000 $dm^{2}$ = 0.2 $m^{2}$
c) 15 $m^{2}$ = 150 000 $dm^{2}$, 2 000 $dm^{2}$ = 0.2 $m^{2}$
b) 4 $m^{2}$ = 40 000 $dm^{2}$, 700 $dm^{2}$ = 0.07 $m^{2}$
a) 1 $m^{2}$ = 10 000 $dm^{2}$, 100 $dm^{2}$ = 0.01 $m^{2}$