Câu hỏi 1:Một điện tích điểm Q = $6.10 ^ {- 13}$ C đặt trong chân không.a) Xác định phương,...

Câu hỏi:

Câu hỏi 1: Một điện tích điểm Q = $6.10 ^ {- 13}$ C đặt trong chân không.

a) Xác định phương, chiều, độ lớn của cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm cách nó một khoảng 1 cm, 2 cm, 3 cm.
b) Nhận xét về cường độ điện trường ở những điểm gần điện tích Q và ở những điểm cách xa điện tích Q.
c) Từ các nhận xét trên, em hãy mô tả cường độ điện trường do một điện tích điểm dương Q đặt trong chân không gây ra tại một điểm cách nó một khoảng r. Vẽ hình minh hoạ.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Hạnh
Để giải bài toán trên, ta sử dụng công thức cường độ điện trường tại một điểm do một điện tích điểm gây ra: $F = \frac{\left | Q \right |}{4\pi\varepsilon _{0}r^{2}}$, trong đó Q là điện tích, ε₀ là hằng số điện trường trong chân không, r là khoảng cách từ điểm đến điện tích.

a)
- Khi r = 1 cm = $1.10^{-2}$ m: substituting Q = $6.10 ^ {- 13}$ C, ε₀ = $8,85.10^{-12}$ C^2/(N.m^2), r = $1.10^{-2}$ m into the formula, we obtain F ≈ $\frac{3.10^{-9}}{2\pi \varepsilon _{0}}$ V/m.
- Khi r = 2 cm = $2.10^{-2}$ m: substituting Q = $6.10 ^ {- 13}$ C, ε₀ = $8,85.10^{-12}$ C^2/(N.m^2), r = $2.10^{-2}$ m into the formula, we obtain F ≈ $\frac{15.10^{-10}}{4\pi \varepsilon _{0}}$ V/m.
- Khi r = 3 cm = $3.10^{-2}$ m: substituting Q = $6.10 ^ {- 13}$ C, ε₀ = $8,85.10^{-12}$ C^2/(N.m^2), r = $3.10^{-2}$ m into the formula, we obtain F ≈ $\frac{5.10^{-10}}{3\pi \varepsilon _{0}}$ V/m.

b) Cường độ điện trường ở những điểm gần Q sẽ lớn hơn so với những điểm cách xa Q, điều này phản ánh sự ảnh hưởng mạnh mẽ của điện tích Q tại những điểm gần nó.

c)
- Cường độ điện trường tại một điểm M cách điện tích Q một khoảng r sẽ có giá trị là $E = \frac{10^{-10}}{6\pi \varepsilon _{0}}$.
- Điều này cho thấy rằng cường độ điện trường sẽ phụ thuộc vào khoảng cách và hướng từ Q đến M, với những điểm ở gần Q sẽ có cường độ điện trường lớn hơn so với những điểm xa Q.
Bình luận (0)
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.16537 sec| 2183.57 kb