Câu 13.3. Bảng dưới dãy liệt kê khối lượng riêng của 7 vật liệu.Vật liệuKhối lượng riêng...

Câu hỏi:

Câu 13.3. Bảng dưới dãy liệt kê khối lượng riêng của 7 vật liệu.

Vật liệu

Khối lượng riêng (g/cm³)

Nylon

1,2

Đá hoa cương

2,6

Gỗ tốt

0,8

Đồng

8,9

Chì

11.3

Vàng 

19,3

Bạc

10,5

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy

a) Sắp xếp lại các vật liệu trên theo thứ tự khối lượng riêng từ nhỏ đến lớn.

b) Tính khối lượng 2 m³ (đặc) của đồng và chì.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Phương
a) Cách làm:

- Sắp xếp các vật liệu theo thứ tự khối lượng riêng từ nhỏ đến lớn: Gỗ tốt (0,8 g/cm³); Nylon (1,2 g/cm³); Đá hoa cương (2,6 g/cm³); Đồng (8,9 g/cm³); Bạc (10,5 g/cm³); Chì (11,3 g/cm³); Vàng (19,3 g/cm³).

b) Tính khối lượng 2 m³ (đặc) của đồng và chì:

- Đối với đồng:
Khối lượng = Khối lượng riêng x Thể tích = 8,9 g/cm³ x 2000 cm³ = 17,800 kg

- Đối với chì:
Khối lượng = 11,3 g/cm³ x 2000 cm³ = 22,600 kg

Trả lời:
a) Gỗ tốt; nylon; đá hoa cương; đồng; bạc; chì; vàng.
b) Khối lượng 2 m³ (đặc) của đồng là 17,800 kg và của chì là 22,600 kg.
Bình luận (5)

ngan nguyen

b) Để tính khối lượng của 2 m³ (đặc) của đồng, ta có: khối lượng riêng của đồng là 8.9 g/cm³. Dung tích 2 m³ chuyển về đơn vị cm³: 2 m³ = *** cm³. Khối lượng của 2 m³ đồng là: 8.9 g/cm³ x *** cm³ = 1*** g = 17800 kg.

Trả lời.

Anh Duy Đoàn

a) Sắp xếp lại các vật liệu trên theo thứ tự khối lượng riêng từ nhỏ đến lớn là: Gỗ tốt (0.8 g/cm³), Nylon (1.2 g/cm³), Đá hoa cương (2.6 g/cm³), Bạc (10.5 g/cm³), Chì (11.3 g/cm³), Đồng (8.9 g/cm³), Vàng (19.3 g/cm³).

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.16874 sec| 2219.742 kb