Câu 13.1. Đối các giá trị của khối lượng riêng dưới dãy ra đơn vị g/cm³.a) 11 300 kg/m³.b) 2 600...

Câu hỏi:

Câu 13.1. Đối các giá trị của khối lượng riêng dưới dãy ra đơn vị g/cm³.

a) 11 300 kg/m³.

b) 2 600 kg/m³.

c) 1 200 kg/m³.

d) 800 kg/m².

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Hạnh
Cách làm:

Để đổi các giá trị khối lượng riêng từ đơn vị kg/m³ sang đơn vị g/cm³, ta cần nhớ rằng:
1 kg/m³ = 1000 g/cm³

Vậy, ta có:
a) 11 300 kg/m³ = 11 300 x 1000 g/cm³ = 11,3 g/cm³
b) 2 600 kg/m³ = 2 600 x 1000 g/cm³ = 2,6 g/cm³
c) 1 200 kg/m³ = 1 200 x 1000 g/cm³ = 1,2 g/cm³
d) 800 kg/m³ = 800 x 1000 g/cm³ = 0,8 g/cm³

Vậy câu trả lời cho câu hỏi là:
a) 11,3 g/cm³
c) 1,2 g/cm³
b) 2,6 g/cm³
d) 0,8 g/cm³.
Bình luận (4)

Lục Kim Trọng

c) 1 200 kg/m³ = 1 200 * 1000 g/cm³ = 1 200 000 g/cm³., d) 800 kg/m² = 800 * 1000 g/cm³ = 800 000 g/cm³.

Trả lời.

Thanh Đắc

b) 2 600 kg/m³ = 2 600 * 1000 g/cm³ = 2 600 000 g/cm³.

Trả lời.

Ý Lương Thanh

a) 11 300 kg/m³ = 11 300 * 1000 g/cm³ = 11 300 000 g/cm³.

Trả lời.

chi vo

Đổi các giá trị khối lượng riêng từ đơn vị kg/m³ sang g/cm³, ta áp dụng công thức: giá trị mới = giá trị cũ * 1000.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.12680 sec| 2210.211 kb