Câu 1:Tìm thêm những từ Hán Việt để điền vào bảng sau và giải thích ý ngĩa của chúng:STTYếu...
Câu hỏi:
Câu 1: Tìm thêm những từ Hán Việt để điền vào bảng sau và giải thích ý ngĩa của chúng:
STT | Yếu tố Hán Việt | Từ Hán Việt |
1 | vô (không) | vô tình, .... |
2 | hữu ( có) | hữu tình, .... |
3 | hữu (bạn) | thân hữu, .... |
4 | lạm ( quá mức) | lạm thu, ... |
5 | tuyệt ( tột độ, hết mức) | tuyệt sắc, .... |
6 | tuyệt ) dứt, hết) | tuyệt giao, ... |
7 | gia ( thêm vào) | gia vị, ... |
8 | gia (nhà) | gia phong, .... |
9 | chinh ( đánh đẹp) | chinh phạt, .... |
10 | chinh (đi xa) | chinh nhân, ... |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Ánh
Cách làm:
1. Xác định yếu tố Hán Việt trong từ cho trước.
2. Tìm các từ Hán Việt tương ứng với yếu tố đó.
3. Giải thích ý nghĩa của từ Hán Việt đó.
Câu trả lời:
1. vô (không) - vô tình, vô danh, vô tâm, vô nghĩa
Ý nghĩa: Vô tình (không may mắn), vô danh (không có danh tiếng), vô tâm (không quan tâm), vô nghĩa (không ý nghĩa).
2. hữu (có) - hữu tình, ích, hữu hảo, hữu dụng
Ý nghĩa: Hữu tình (mối quan hệ có lòng thương yêu), ích (có ích), hữu hảo (tốt lành, tốt bụng), hữu dụng (có ích).
3. hữu (bạn) - thân hữu, bằng hữu, bạn hữu, chiến hữu
Ý nghĩa: Thân hữu (bạn thân), bằng hữu (bạn bè, đồng chí), bạn hữu (bạn thân), chiến hữu (bạn đồng môn, bạn cùng chiến đấu).
4. lạm (quá mức) - lạm thu, lạm phát, lạm quyền, tiêu lạm
Ý nghĩa: Lạm thu (tham thì, hám lợi), lạm phát (phát tán mà không kiểm soát), lạm quyền (tích lạm quyền lực), tiêu lạm (đốt phá, hoang phí).
5. tuyệt (tột độ, hết mức) - tuyệt sắc, tuyệt diệu, tuyệt đỉnh, tuyệt đại, tuyệt đại
Ý nghĩa: Tuyệt sắc (cực kỳ đẹp), tuyệt diệu (phi thường), tuyệt đỉnh (đỉnh cao), tuyệt đại (cực kỳ lớn), tuyệt đại (vô cùng).
6. tuyệt (dứt, hết) - tuyệt giao, tuyệt duyên, tuyệt mệnh, tuyệt diệt
Ý nghĩa: Tuyệt giao (kết duyên), tuyệt duyên (duyên số tận nơi), tuyệt mệnh (hết mệnh lệnh), tuyệt diệt (tiêu diệt hoàn toàn).
7. gia (thêm vào) - gia vị, gia bảo, gia huấn
Ý nghĩa: Gia vị (thứ dùng để làm thức ăn ngon hơn), gia bảo (vật quý giá trong gia đình), gia huấn (lời khuyên, sự chỉ bảo).
8. gia (nhà) - gia phong, gia trạch, gia tá, gia tài, gia trung
Ý nghĩa: Gia phong (phong cách trong gia đình), gia trạch (nhà cửa), gia tá (người giúp việc trong gia đình), gia tài (tài sản gia đình), gia trung (trung ương gia đình).
9. chinh (đánh đẹp) - chinh phạt, xuất chinh, chinh phục
Ý nghĩa: Chinh phạt (đánh bại, thống trị), xuất chinh (ra chiến trường), chinh phục (đánh bại, thắng lợi).
10. chinh (đi xa) - chinh nhân, chinh phát, viễn chinh
Ý nghĩa: Chinh nhân (người điều hành, quản lý), chinh phát (ra đi, khởi hành), viễn chinh (đi xa, khám phá).
1. Xác định yếu tố Hán Việt trong từ cho trước.
2. Tìm các từ Hán Việt tương ứng với yếu tố đó.
3. Giải thích ý nghĩa của từ Hán Việt đó.
Câu trả lời:
1. vô (không) - vô tình, vô danh, vô tâm, vô nghĩa
Ý nghĩa: Vô tình (không may mắn), vô danh (không có danh tiếng), vô tâm (không quan tâm), vô nghĩa (không ý nghĩa).
2. hữu (có) - hữu tình, ích, hữu hảo, hữu dụng
Ý nghĩa: Hữu tình (mối quan hệ có lòng thương yêu), ích (có ích), hữu hảo (tốt lành, tốt bụng), hữu dụng (có ích).
3. hữu (bạn) - thân hữu, bằng hữu, bạn hữu, chiến hữu
Ý nghĩa: Thân hữu (bạn thân), bằng hữu (bạn bè, đồng chí), bạn hữu (bạn thân), chiến hữu (bạn đồng môn, bạn cùng chiến đấu).
4. lạm (quá mức) - lạm thu, lạm phát, lạm quyền, tiêu lạm
Ý nghĩa: Lạm thu (tham thì, hám lợi), lạm phát (phát tán mà không kiểm soát), lạm quyền (tích lạm quyền lực), tiêu lạm (đốt phá, hoang phí).
5. tuyệt (tột độ, hết mức) - tuyệt sắc, tuyệt diệu, tuyệt đỉnh, tuyệt đại, tuyệt đại
Ý nghĩa: Tuyệt sắc (cực kỳ đẹp), tuyệt diệu (phi thường), tuyệt đỉnh (đỉnh cao), tuyệt đại (cực kỳ lớn), tuyệt đại (vô cùng).
6. tuyệt (dứt, hết) - tuyệt giao, tuyệt duyên, tuyệt mệnh, tuyệt diệt
Ý nghĩa: Tuyệt giao (kết duyên), tuyệt duyên (duyên số tận nơi), tuyệt mệnh (hết mệnh lệnh), tuyệt diệt (tiêu diệt hoàn toàn).
7. gia (thêm vào) - gia vị, gia bảo, gia huấn
Ý nghĩa: Gia vị (thứ dùng để làm thức ăn ngon hơn), gia bảo (vật quý giá trong gia đình), gia huấn (lời khuyên, sự chỉ bảo).
8. gia (nhà) - gia phong, gia trạch, gia tá, gia tài, gia trung
Ý nghĩa: Gia phong (phong cách trong gia đình), gia trạch (nhà cửa), gia tá (người giúp việc trong gia đình), gia tài (tài sản gia đình), gia trung (trung ương gia đình).
9. chinh (đánh đẹp) - chinh phạt, xuất chinh, chinh phục
Ý nghĩa: Chinh phạt (đánh bại, thống trị), xuất chinh (ra chiến trường), chinh phục (đánh bại, thắng lợi).
10. chinh (đi xa) - chinh nhân, chinh phát, viễn chinh
Ý nghĩa: Chinh nhân (người điều hành, quản lý), chinh phát (ra đi, khởi hành), viễn chinh (đi xa, khám phá).
Câu hỏi liên quan:
- Câu 2: Đặt ba câu với ba từ Hán Việt đã tìm được ở bài tập 1.
- Câu 3: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt được in đậm trong các câu sau:a, Bức tranh thu từ những gì...
- Câu 4: Trong đoạn văn sau, nếu thay từ “hoang dã” bằng từ “mông muội” thì ý nghĩa của đoạn văn có...
- Câu 5: Phân biệt ý nghĩa của các cặp từ sau và cho ví dụ minh họa:a, Vô tư/ vô ý thứcb, Chinh phu/...
4. lạm thu: thu tiền quá mức, quá đáng
3. thân hữu: người bạn thân thiết, quen biết
2. hữu tình: có lòng thân thiện, chân thành
1. vô tình: không có ý định, không chủ ý