Câu 1: (Bài tập 1, sách giáo khoa (SGK)): Tìm từ Hán Việt trong những câu dưới đây (trích tùy bút...
Câu hỏi:
Câu 1: (Bài tập 1, sách giáo khoa (SGK)): Tìm từ Hán Việt trong những câu dưới đây (trích tùy bút Cây tre Việt Nam của Thép Mới). Xác định nghĩa của các từ Hán Việt đã tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó.
a) Tre ấy trông thanh cao, giản dị ... như người.
b) Dưới bóng tre xanh, ... người dân cày ... dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang.
c) Tre là cánh tay của người nông dân.
d) Tre là thẳng thắn, bất khuất.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Ánh
Để tìm từ Hán Việt trong đoạn văn trích từ tùy bút "Cây tre Việt Nam" của Thế Mới, trước hết ta cần nhìn xem có những từ nào giống với cấu trúc của từ Hán Việt. Sau đó xác định nghĩa của từ Hán Việt và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên từ đó.
1. Từ "thanh cao", "giản dị" có thể xác định là từ Hán Việt. Nghĩa của từ Hán Việt "thanh" là trong sạch, thuần khiết; "cao" là hơn hẳn mức bình thường về phẩm chất.
2. Từ "khai hoang" cũng giống với từ Hán Việt. Nghĩa của từ Hán Việt "khai" là mở mang, khai phá; "hoang" có thể hiểu là ruộng đất.
3. Từ "nông dân" chắc chắn là từ Hán Việt. Nghĩa của từ Hán Việt "nông" là làm ruộng; "dân" có thể hiểu là người.
4. Từ "bất khuất" cũng là từ Hán Việt. Nghĩa của từ Hán Việt "bất" là không; "khuất" có nghĩa là chịu khuất phục.
Với cách làm trên, ta đã xác định được từ Hán Việt trong đoạn trích và giải thích nghĩa các từ đó. Để trả lời câu hỏi, cần viết các từ Hán Việt đã tìm được và giải thích nghĩa của chúng như sau:
a) thanh cao: trong sạch, cao quý
giản dị: đơn giản, không phô trương
b) khai hoang: mở rộng, phát triển ruộng đất
c) nông dân: người làm ruộng
d) bất khuất: kiên cường, không chịu khuất phục
Hy vọng bạn sẽ hiểu cách làm này và có thể áp dụng vào việc giải bài tập tương tự.
1. Từ "thanh cao", "giản dị" có thể xác định là từ Hán Việt. Nghĩa của từ Hán Việt "thanh" là trong sạch, thuần khiết; "cao" là hơn hẳn mức bình thường về phẩm chất.
2. Từ "khai hoang" cũng giống với từ Hán Việt. Nghĩa của từ Hán Việt "khai" là mở mang, khai phá; "hoang" có thể hiểu là ruộng đất.
3. Từ "nông dân" chắc chắn là từ Hán Việt. Nghĩa của từ Hán Việt "nông" là làm ruộng; "dân" có thể hiểu là người.
4. Từ "bất khuất" cũng là từ Hán Việt. Nghĩa của từ Hán Việt "bất" là không; "khuất" có nghĩa là chịu khuất phục.
Với cách làm trên, ta đã xác định được từ Hán Việt trong đoạn trích và giải thích nghĩa các từ đó. Để trả lời câu hỏi, cần viết các từ Hán Việt đã tìm được và giải thích nghĩa của chúng như sau:
a) thanh cao: trong sạch, cao quý
giản dị: đơn giản, không phô trương
b) khai hoang: mở rộng, phát triển ruộng đất
c) nông dân: người làm ruộng
d) bất khuất: kiên cường, không chịu khuất phục
Hy vọng bạn sẽ hiểu cách làm này và có thể áp dụng vào việc giải bài tập tương tự.
Câu hỏi liên quan:
- Câu 2: Tìm ba từ ghép Hán Việt có yếu tố cấu tạo là bất (như bất trong bất khuất) và ba từ ghép Hán...
- Câu 3: (Bài tập 3, sách giáo khoa (SGK)):Chọn các từ trong ngoặc đơn phù hợp với ô trống:Tham...
- Câu 4: Chỉ ra các biện pháp tu từ được sử dụng trong những câu dưới đây. Nêu tác dụng của các biện...
Từ Hán Việt: tre
d) Từ Hán Việt: tre. Nghĩa: tre là biểu tượng của sự thẳng thắn, bất khuất.
c) Từ Hán Việt: tre. Nghĩa: tre là cánh tay cung cấp chất liệu cho người nông dân.
b) Từ Hán Việt: người, cày,***, cửa, vỡ, ruộng, khai hoang. Nghĩa: người, cày cấy đất, xây***, cửa, nơi bỏ hoang, mở rộng ruộng.
a) Từ Hán Việt: tre. Nghĩa: cây tre.