Bài tập 3 trang 35 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuViết số thích hợp vào ô trống:a) 1...

Câu hỏi:

Bài tập 3 trang 35 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều

Viết số thích hợp vào ô trống:

a) 1 dm2 = …….. cm2                 14 dm2 = …….. cm2                1 m2 = …….. dm2

b) 300 cm2 = …….. dm2             5000 cm2 = …….. dm2            300 dm2 = …….. m2

c) 7 dm2 60 cm2 = …….. cm2                            29 dm2 8 cm2 = …….. cm2

d) 125 cm2 = …….. dm2 …….. cm2                  6870 cm2 = …….. dm2 …….. cm2

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Giang
Để giải bài tập trên, chúng ta cần biết quy đổi giữa các đơn vị diện tích như sau:
- 1 m^2 = 100 dm^2
- 1 dm^2 = 100 cm^2

a)
- 1 dm^2 = 100 cm^2
- 14 dm^2 = 14 x 100 = 1400 cm^2
- 1 m^2 = 100 dm^2

b)
- 300 cm^2 = 300 / 100 = 3 dm^2
- 5000 cm^2 = 5000 / 100 = 50 dm^2
- 300 dm^2 = 300 / 100 = 3 m^2

c)
- 7 dm^2 60 cm^2 = 7 x 100 + 60 = 760 cm^2
- 29 dm^2 8 cm^2 = 29 x 100 + 8 = 2908 cm^2

d)
- 125 cm^2 = 1 dm^2 25 cm^2
- 6870 cm^2 = 68 dm^2 70 cm^2

Vậy câu trả lời cho câu hỏi trên là:
a)
1 dm^2 = 100 cm^2
14 dm^2 = 1400 cm^2
1 m^2 = 100 dm^2

b)
300 cm^2 = 3 dm^2
5000 cm^2 = 50 dm^2
300 dm^2 = 3 m^2

c)
7 dm^2 60 cm^2 = 760 cm^2
29 dm^2 8 cm^2 = 2908 cm^2

d)
125 cm^2 = 1 dm^2 25 cm^2
6870 cm^2 = 68 dm^2 70 cm^2
Bình luận (5)

damcongon Damcongon

a) 1***2 = 10 cm2, 14***2 = 140 cm2, 1 m2 = 100***2

Trả lời.

Hung Nguyen Quy

d) 125 cm2 = 1.25***2, 6870 cm2 = 68.7***2

Trả lời.

Ngân Kim

c) 7***2 60 cm2 = 760 cm2, 29***2 8 cm2 = 2908 cm2

Trả lời.

huy đào

b) 300 cm2 = 3***2, 5000 cm2 = 50***2, 300***2 = 3 m2

Trả lời.

Lan Chi

a) 1***2 = 100 cm2, 14***2 = 1400 cm2, 1 m2 = 10000***2

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
2.28314 sec| 2199.43 kb