Bài tập 2 trang 35 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Tính diện tích hình chữ nhật có...
Câu hỏi:
Bài tập 2 trang 35 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều
a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm.
b) Tính diện tích hình vuông có cạnh 15 dm.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Giang
Phương pháp giải của bài toán trên như sau:
a) Để tính diện tích hình chữ nhật, ta sử dụng công thức diện tích hình chữ nhật là: chiều dài x chiều rộng. Vì vậy, ta có diện tích hình chữ nhật là 12 x 8 = 96 (dm2).
b) Để tính diện tích hình vuông, ta sử dụng công thức diện tích hình vuông là: cạnh x cạnh. Do đó, diện tích hình vuông là 15 x 15 = 225 (dm2).
Vậy,
a) Diện tích hình chữ nhật là: 96 (dm2)
b) Diện tích hình vuông là: 225 (dm2)
a) Để tính diện tích hình chữ nhật, ta sử dụng công thức diện tích hình chữ nhật là: chiều dài x chiều rộng. Vì vậy, ta có diện tích hình chữ nhật là 12 x 8 = 96 (dm2).
b) Để tính diện tích hình vuông, ta sử dụng công thức diện tích hình vuông là: cạnh x cạnh. Do đó, diện tích hình vuông là 15 x 15 = 225 (dm2).
Vậy,
a) Diện tích hình chữ nhật là: 96 (dm2)
b) Diện tích hình vuông là: 225 (dm2)
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 1 trang 35 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Đọc các số đo diện tích sau: 82...
- Bài tập 3 trang 35 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuViết số thích hợp vào ô trống:a) 1...
- Bài tập 4 trang 36 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuViết dấu (>, <, =) thích hợp...
- Bài tập 5 trang 36 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Trò chơi "Đố bạn": Tạo thành 1 dm2...
a) Diện tích hình chữ nhật là 12 x 8 = 96***^2
b) Diện tích hình vuông là 15 x 15 = 225***^2
a) Diện tích hình chữ nhật = 12 x 8 = 96 (dm^2)
b) Diện tích hình vuông = 15 x 15 = 225 (dm^2)
a) Diện tích hình chữ nhật = 12*** x 8*** = 96***^2
b) Diện tích hình vuông = 15*** x 15*** = 225***^2
a) Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng = 12*** x 8*** = 96***^2
b) Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh = 15*** x 15*** = 225***^2