Bài tập 1 trang 35 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Đọc các số đo diện tích sau: 82...
Câu hỏi:
Bài tập 1 trang 35 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều
a) Đọc các số đo diện tích sau: 82 dm2, 754 dm2, 1250 dm2
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông
- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Long
a) Phương pháp giải:- Để đọc các số đo diện tích, chúng ta chỉ cần phân tích từng chữ số trong số đó và ghép lại theo cách đọc số bình thường. Ví dụ: 82 dm2 sẽ đọc là "Tám mươi hai đề-xi-mét vuông".b) Phương pháp giải:- Để viết số đo diện tích từ các số đã cho, ta chỉ cần viết số và sau đó thêm đơn vị đo diện tích vào cuối. Ví dụ: Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông sẽ viết là 15000 dm2. Câu trả lời:a) 82 dm2: Tám mươi hai đề-xi-mét vuông 754 dm2: Bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông 1250 dm2: Một nghìn hai trăm năm mươi đề-xi-mét vuôngb) Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15000 dm2 Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37600 dm2
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 2 trang 35 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Tính diện tích hình chữ nhật có...
- Bài tập 3 trang 35 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuViết số thích hợp vào ô trống:a) 1...
- Bài tập 4 trang 36 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuViết dấu (>, <, =) thích hợp...
- Bài tập 5 trang 36 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Trò chơi "Đố bạn": Tạo thành 1 dm2...
a) Đọc các số đo diện tích: Tám mươi hai mét vuông, bảy trăm năm mươi bốn mét vuông, một nghìn hai trăm năm mươi mét vuông.
b) Viết các số đo diện tích theo yêu cầu:- 15,000***2- 37,600***2.
a) Các số đo diện tích sau lần lượt là 82***2, 754***2, 1250***2.