Bài tập 2 trang 30 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuViết các số trong bảng sau rồi cho...

Câu hỏi:

Bài tập 2 trang 30 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều

Viết các số trong bảng sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0 bằng cách điền vào ô trống:

Đọc số

Viết số

Số chữ số

Số chữ số 0

Ba mươi chín nghìn

   

Sáu trăm nghìn

   

Tám mươi lăm triệu

   

Hai mươi triệu

   

Bảy trăm triệu

   
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Long
Để giải bài toán trên, ta thực hiện các bước sau:
1. Dựa vào số và cách đọc trong bảng, điền các số vào cột "Viết số".
2. Đếm số chữ số của mỗi số và điền vào cột "Số chữ số".
3. Đếm số lượng chữ số 0 của mỗi số và điền vào cột "Số chữ số 0".

Câu trả lời cho bài toán trên:
- Ba mươi chín nghìn: Viết số 39 000, có 5 chữ số và 3 chữ số 0.
- Sáu trăm nghìn: Viết số 600 000, có 6 chữ số và 3 chữ số 0.
- Tám mươi lăm triệu: Viết số 85 000 000, có 8 chữ số và 6 chữ số 0.
- Hai mươi triệu: Viết số 20 000 000, có 8 chữ số và 7 chữ số 0.
- Bảy trăm triệu: Viết số 700 000 000, có 9 chữ số và 8 chữ số 0.

Như vậy, câu trả lời cho bài toán là:
- Ba mươi chín nghìn: 39 000 có 5 chữ số và 3 chữ số 0.
- Sáu trăm nghìn: 600 000 có 6 chữ số và 3 chữ số 0.
- Tám mươi lăm triệu: 85 000 000 có 8 chữ số và 6 chữ số 0.
- Hai mươi triệu: 20 000 000 có 8 chữ số và 7 chữ số 0.
- Bảy trăm triệu: 700 000 000 có 9 chữ số và 8 chữ số 0.

Đó là cách giải và câu trả lời cho bài toán trên.
Bình luận (5)

Minh Đình

Ba mươi chín nghìn - Viết số: 39000 - Số chữ số: 5 - Số chữ số 0: 2

Trả lời.

Hoàng Thảo

Bảy trăm triệu - Viết số: ***00 - Số chữ số: 9 - Số chữ số 0: 7

Trả lời.

Châm Vũ

Hai mươi triệu - Viết số: ***0 - Số chữ số: 8 - Số chữ số 0: 6

Trả lời.

vy nguyễn

Tám mươi lăm triệu - Viết số: ***0 - Số chữ số: 8 - Số chữ số 0: 5

Trả lời.

Linh Thuỳ

Sáu trăm nghìn - Viết số: 600000 - Số chữ số: 6 - Số chữ số 0: 3

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.12423 sec| 2228.305 kb