Bài tập 1 trang 127 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuKhoanh vào chữ đặt trước đáp án...
Bài tập 1 trang 127 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
a) Số sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu viết là:
A. 60 836. B. 608 306. C. 6 836. D. 68 306.
b) Số gồm 9 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị là:
A. 9 238 007. B. 9 020 387. C. 9 203 807. D. 9 023 807.
c) Số lớn nhất trong các số 589 021, 589 201, 598 021, 589 102 là:
A. 589 021. B. 589 201. C. 598 021. D. 589 102
d) Số 547 819 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 547 820. B. 548 000. C. 550 000. D. 500 000.
e) Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào?
A. XIX. B. XX. C. IXX. D. XXI.
g) Một xe tải chở 1 tấn 6 tạ gạo. Xe tải đó đã chở số ki-lô-gam gạo là:
A. 160 kg. B. 16 000 kg. C. 1 600 kg. D. 160 000 kg.
h) Hình nào dưới đây có 2 góc nhọn, 2 góc tù và 2 cặp cạnh đối diện song song?
i) Lớp học bơi của Lan Anh có tất cả 38 bạn, biết rằng số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ 6 bạn. Số bạn nữ trong lớp học bơi là:
A. 32 bạn. B. 44 bạn. C. 22 bạn. D. 16 bạn.
k) Bốn bạn Hùng, Bách, Dũng, Nam lần lượt có cân nặng là: 32 kg, 38 kg, 36 kg và 34 kg. Trung bình mỗi bạn cân nặng số ki-lô-gam là:
A. 34 kg. B. 35 kg. C. 36 kg. D. 38 kg.
- Bài tập 2 trang 128 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuĐặt tính rồi tính:a) 378 021 +...
- Bài tập 3 trang 129 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuĐọc các thông tin sau:Cần 2000 tấn...
- Bài tập 4 trang 129 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuĐể nấu một bát cơm bạn Lâm cần...
- Bài tập 5 trang 130 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuNgười ta cắt tấm gỗ sau ra thành 20...
- Bài tập 6 trang 130 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềua) Anh Hồng đóng số hành tím thu...
- Bài tập 7 trang 130 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuLinh nhìn thấy dòng chữ trong thang...
i) Lớp học bơi của Lan Anh có tất cả 38 bạn, số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ 6 bạn. Số bạn nữ trong lớp học bơi là 16 bạn
d) Số 547,819 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 548,000
c) Số lớn nhất trong các số 589,021, 589,201, 598,021, 589,102 là: 598,021
b) Số gồm 9 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị là: 9,238,007
a) Số sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu viết là: 60,836