Bài 2: Trang 29 vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 145m = ......

Câu hỏi:

Bài 2: Trang 29 vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 145m = ... dm                         89dam = ... m

    531 dm = ... cm                      76hm = ... dam     

    92cm = ... m                           247km = ... hm

b) 7000m = ... km                      630cm = ... dm

    8500cm = ... m                      67 000mm = ... m

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Linh
Cách làm:

Để chuyển đổi đơn vị đo đạc độ dài, chúng ta cần nhớ các quy tắc cơ bản sau:
1 km = 1000 m
1 hm = 100 m
1 dam = 10 m
1 m = 10 dm
1 dm = 10 cm
1 cm = 10 mm

Câu trả lời:
a)
- 145 m = 1450 dm
- 89 dam = 890 m
- 531 dm = 5310 cm
- 76 hm = 760 dam
- 92 cm = 920 m
- 247 km = 2470 hm

b)
- 7000 m = 7 km
- 630 cm = 63 dm
- 8500 cm = 85 m
- 67000 mm = 67 m
Bình luận (2)

phạm anh ngọc

b) 7000m = 7 km, 630cm = 63***, 8500cm = 85 m, 67,000mm = 67 m

Trả lời.

Bùi Đức Tiến

a) 145m = 1450***, 89dam = 890 m, 531*** = 5310 cm, 76hm = 760 dam, 92cm = 0.92 m, 247km = 24.7 hm

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.11815 sec| 2206.68 kb