Bài 1 trang 85 toán lớp 7 tập 1 CDQuan sát hình 22, hình 26 và tìm số thích hợp cho "?" trong bảng...
Câu hỏi:
Bài 1 trang 85 toán lớp 7 tập 1 CD
Quan sát hình 22, hình 26 và tìm số thích hợp cho "?" trong bảng sau:
Nội dung | Hình lăng trụ đứng tam giác | Hình lăng trụ đứng tứ giác |
Số mặt | ? | ? |
Số đỉnh | ? | ? |
Số cạnh | ? | ? |
Số mặt đáy | ? | ? |
Số mặt bên | ? | ? |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Hưng
Để tìm số thích hợp cho "?" trong bảng trên, ta cần biết các đặc điểm cơ bản của hình lăng trụ đứng tam giác và tứ giác:
- Hình lăng trụ đứng tam giác có số mặt là 6 (bao gồm 2 mặt đáy và 4 mặt bên), số đỉnh là 8, số cạnh là 12.
- Hình lăng trụ đứng tứ giác có số mặt là 6 (bao gồm 2 mặt đáy và 4 mặt bên), số đỉnh là 8, số cạnh là 12.
Vậy số thích hợp cho "?" trong bảng trên sẽ là:
- Số mặt: 6
- Số đỉnh: 8
- Số cạnh: 12
- Số mặt đáy: 2
- Số mặt bên: 4
Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn là:
Nội dung Hình lăng trụ đứng tam giác Hình lăng trụ đứng tứ giác
Số mặt 6 6
Số đỉnh 8 8
Số cạnh 12 12
Số mặt đáy 2 2
Số mặt bên 4 4
- Hình lăng trụ đứng tam giác có số mặt là 6 (bao gồm 2 mặt đáy và 4 mặt bên), số đỉnh là 8, số cạnh là 12.
- Hình lăng trụ đứng tứ giác có số mặt là 6 (bao gồm 2 mặt đáy và 4 mặt bên), số đỉnh là 8, số cạnh là 12.
Vậy số thích hợp cho "?" trong bảng trên sẽ là:
- Số mặt: 6
- Số đỉnh: 8
- Số cạnh: 12
- Số mặt đáy: 2
- Số mặt bên: 4
Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn là:
Nội dung Hình lăng trụ đứng tam giác Hình lăng trụ đứng tứ giác
Số mặt 6 6
Số đỉnh 8 8
Số cạnh 12 12
Số mặt đáy 2 2
Số mặt bên 4 4
Câu hỏi liên quan:
Số mặt bên: 3 mặt bên hình lăng trụ
Số mặt đáy: 1 mặt đáy tam giác
Số cạnh: 9 cạnh (3 cạnh đáy và 6 cạnh của tam giác bên)
Số đỉnh: 6 đỉnh (3 đỉnh tam giác đáy và 3 đỉnh trên các cạnh của tam giác)
Số mặt: 4 mặt (1 mặt đáy tam giác và 3 mặt bên hình lăng trụ)