B. Hoạt động thực hành1. Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây và ghi...
Câu hỏi:
B. Hoạt động thực hành
1. Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây và ghi vào vở:
a. Gạn đục khơi trong.
b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
c. Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Ngọc
Cách làm:1. Đọc và hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ.2. Phân tích từng cụm từ trong các thành ngữ, tục ngữ để tìm cặp từ trái nghĩa.3. Ghi vào vở cặp từ trái nghĩa mà bạn đã tìm được.Câu trả lời chi tiết:a. Gạn đục khơi trong. => Cặp từ trái nghĩa là "đục" và "trong".b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. => Cặp từ trái nghĩa là "đen" và "sáng".c. Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. => Cặp từ trái nghĩa là: "rách" và "lành"; "dở" và "hay".
Câu hỏi liên quan:
- A. Hoạt động cơ bản1.Quan sát bức tranh chủ điểm Cánh chim hoà bình và trả lời câu hỏi: Bức...
- 2-3-4. Đọc, giải nghĩa và luyện đọc5. Thảo luận, trả lời câu hỏi:(1) Chuyện gì đã xảy ra với...
- 6. Tìm hiểu về từ trái nghĩa:(1) So sánh nghĩa của các từ in đậm trong câu sau để hiểu thế nào là...
- 2. Điền vào chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:a....
- 3.Chơi trò chơi: Thi tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:a. hoà bìnhb. yêu thươngc. đoàn kết
- 4.Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở hoạt động 3 và viết vào vở.
- 6. a.Viết vần của các tiếng in đậm trong câu sau vào mô hình cấu tạo vầnNhận rõ tính chất...
- 7.Thảo luận, nêu quy tắc ghi dấu thanh ở các tiếng trên
- C. Hoạt động ứng dụngCùng người thân thi đặt câu với từ trái nghĩa:
Dở hay đỡ đần - Sáng sủa rõ ràng
Rách lành đùm bọc - Sáng sủa rõ ràng
Anh em như thể chân tay - Dở hay đỡ đần
Anh em như thể chân tay - Rách lành đùm bọc
Gần mực thì đen - Gần đèn thì sáng