A. Hoạt động cơ bản1.Cùng chơi: Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng vui
Câu hỏi:
A. Hoạt động cơ bản
1. Cùng chơi: Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng vui
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Long
Cách làm:1. Đọc câu hỏi và hiểu rõ yêu cầu.2. Liệt kê các từ ngữ có chứa tiếng "vui".3. Xác định các từ ngữ đó trong danh sách từ vựng hoặc trong đoạn văn.4. Ghi lại các từ ngữ đã tìm được.Câu trả lời chi tiết hơn:Các từ ngữ chứa tiếng "vui" là: Vui tươi, vui vẻ, vui nhộn, vui mừng, vui sướng, chung vui, đố vui, vui chơi, vui đùa, vui vẻ với cuộc sống, vui vẻ cười đùa, vui vẻ hạnh phúc, vui vẻ hân hoan, vui vẻ hào hứng, vui vẻ thỏa thích, vui vẻ bày tỏ niềm vui, hăng hái và hơi hướng, vui là chuyện bình thường, vui lên bạn ơi,...
Câu hỏi liên quan:
- 2. Nghe thầy cô (hoặc bạn) đọc bài sau: "Tiếng cười là liều thuốc bổ".3.Chọn lời giải nghĩa ở...
- 5. Thảo luận, trả lời câu hỏi:(1)Nội dung chính của mỗi đoạn văn trong bài là gì? Nối từng ô...
- (2) Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ?(3) Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm...
- 1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn...
- 2.Chọn một từ tìm được ở hoạt động 1, đặt câu với từ đó
- 3.Thi tìm nhanh từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ:
- 5. Chọn những từ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn sau:Vì sao ta cười khi...
Xác định từ có tiếng 'vui' trong câu: Mẹ luôn muốn con vui vẻ và hạnh phúc.
Trong câu sau có từ chứa tiếng 'vui': Bé đã vui sướng khi được nhận quà từ ông bà.
Tìm từ chứa tiếng 'vui' trong câu: Chúng tôi rất vui khi được tham gia các hoạt động vui chơi cùng nhau.
Hãy tìm từ chứa tiếng 'vui' trong câu: Cô ấy thường vui vẻ và năng động.