A. Hoạt động cơ bản1.Cùng chơi: Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng vui

Câu hỏi:

A. Hoạt động cơ bản

1. Cùng chơi: Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng vui

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Long
Cách làm:
1. Đọc câu hỏi và hiểu rõ yêu cầu.
2. Liệt kê các từ ngữ có chứa tiếng "vui".
3. Xác định các từ ngữ đó trong danh sách từ vựng hoặc trong đoạn văn.
4. Ghi lại các từ ngữ đã tìm được.

Câu trả lời chi tiết hơn:
Các từ ngữ chứa tiếng "vui" là: Vui tươi, vui vẻ, vui nhộn, vui mừng, vui sướng, chung vui, đố vui, vui chơi, vui đùa, vui vẻ với cuộc sống, vui vẻ cười đùa, vui vẻ hạnh phúc, vui vẻ hân hoan, vui vẻ hào hứng, vui vẻ thỏa thích, vui vẻ bày tỏ niềm vui, hăng hái và hơi hướng, vui là chuyện bình thường, vui lên bạn ơi,...
Bình luận (4)

Thương Huỳnh Lê Diễm

Xác định từ có tiếng 'vui' trong câu: Mẹ luôn muốn con vui vẻ và hạnh phúc.

Trả lời.

Nhật Lê

Trong câu sau có từ chứa tiếng 'vui': Bé đã vui sướng khi được nhận quà từ ông bà.

Trả lời.

Trần Ngọc Hinh

Tìm từ chứa tiếng 'vui' trong câu: Chúng tôi rất vui khi được tham gia các hoạt động vui chơi cùng nhau.

Trả lời.

Đạt Hạ

Hãy tìm từ chứa tiếng 'vui' trong câu: Cô ấy thường vui vẻ và năng động.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.07510 sec| 2188.711 kb