1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn...

Câu hỏi:

1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:

(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.)

a. Từ chỉ hoạt độngM. vui chơi,...
b. Từ chỉ cảm giácM. vui thích,.....
c. Từ chỉ tính tìnhM. vui tính,.....
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giácM. vui vẻ,........
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Việt
Cách làm:
- Đầu tiên, chúng ta phải xác định các từ ngữ chứa tiếng "vui".
- Tiếp theo, chia các từ ngữ đó thành bốn nhóm theo từng tiêu chí đã cho: từ chỉ hoạt động, từ chỉ cảm giác, từ chỉ tính tình và từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác.

Câu trả lời:
a. Từ chỉ hoạt động: mua vui, góp vui.
b. Từ chỉ cảm giác: vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú.
c. Từ chỉ tính tình: vui nhộn, vui tươi.
d. Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: vui vui.
Bình luận (0)
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.09483 sec| 2187.414 kb