6. Thi tìm từ nhanh (chọn a hoặc b). a. Các từ láy âm đầu i.M: long lanh b. Các từ láy vần có âm...
Câu hỏi:
6. Thi tìm từ nhanh (chọn a hoặc b).
a. Các từ láy âm đầu i.
M: long lanh
b. Các từ láy vần có âm cuối ng.
M: lóng ngóng
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Ánh
Cách làm:- Để tìm các từ láy âm đầu i, ta cần liệt kê tất cả các từ trong ngữ cảnh câu hỏi và chọn ra những từ có âm đầu là "l".- Để tìm các từ láy vần có âm cuối ng, ta cần liệt kê tất cả các từ trong ngữ cảnh câu hỏi và chọn ra những từ có vần âm cuối là "ng".Câu trả lời chi tiết:a. Các từ láy âm đầu l: long lanh, lung linh, lạnh lùng, lóng lánh, lạnh lẽo, lạ lùng, lạc lõng, lúng liếng, lai láng, lam lũ...b. Các từ láy vần có âm cuối ng: vội vàng, vang vọng, lông bông, loáng thoáng, loạng choạng, lúng lúng, leng keng, lúng túng...
Câu hỏi liên quan:
- A. Hoạt động cơ bản1.Nói về một trong các bức tranh dưới đây:
- 2-3-4. Đọc, giải nghĩa và luyện đọc5. a. Nối từ ngữ ở 3 cột trong phiếu học tập để tạo thành ý kiến...
- 6. Cùng nhau hỏi - đáp theo các câu hỏi dưới đây:(1). Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động mới...
- 7. Tìm hiểu về đại từ(1). Đọc các câu sau:a. Hùng nói: “Theotớ, quý nhất là lúa gạo....
- B. Hoạt động thực hành1. Thảo luận, trả lời câu hỏi:(1) Các từ in đậm trong đoạn thơ sau được dùng...
- 3. Đọc hai đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi: ABMột con quạ khác nước. Quạ tìm thấy một chiếc lọ...
- 5.Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong...
- C. Hoạt động ứng dụngTrao đổi với người thân về một nghề nào đó (nghề đó sản xuất ra thứ gì...
long lanh
i
lóng ngóng
v
long lanh