5. Tính chất hóa học của các halogenCâu 8:Từ cấu tạo phân tử halogen và đặc điểm cấu hình...

Câu hỏi:

5. Tính chất hóa học của các halogen

Câu 8: Từ cấu tạo phân tử halogen và đặc điểm cấu hình eletron lớp ngoài cùng của nguyên tử, nhận xét xu hương hình thành liên kết của nguyên tử halogen trong các phản ứng hóa học

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Hạnh
Phương pháp giải:
1. Xác định cấu trúc phân tử halogen và cấu hình electron lớp ngoại cùng của nguyên tử.
2. Nhận xét về xu hướng hình thành liên kết của nguyên tử halogen dựa trên cấu hình electron.

Câu trả lời:
Halogen có cấu hình electron lớp ngoại cùng là ns2np5. Điều này có nghĩa rằng nguyên tử halogen có xu hướng nhận thêm 1 electron hoặc chia sẻ electron với nguyên tử khác để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm tương ứng. Do đó, halogen có xu hướng tạo liên kết với các nguyên tử khác để hoàn thiện cấu hình electron và trở nên ổn định hơn.
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (4)

Mai Nguyễn

Trên thực tế, halogen cũng có khả năng tạo liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác của cùng loại để tạo thành các phân tử halogen. Sự phối hợp giữa các nguyên tử halogen trong phản ứng hóa học cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các sản phẩm phản ứng đặc biệt.

Trả lời.

Huy Pham

Một số phản ứng hóa học của halogen có thể được mô tả theo cơ chế trao đổi electron, trong đó halogen nhận electron từ nguyên tử khác để tạo thành ion trung gian. Điều này giúp hiểu rõ hơn về cách mà halogen tương tác với các chất khác trong các phản ứng hóa học.

Trả lời.

Lưu Bảo Anh

Do tính chất này, nguyên tử halogen thường tạo liên kết ion hoặc liên kết cộng hóa trị để đạt cấu hình electron bền. Trong các phản ứng hóa học, chúng có xu hướng tạo hợp chất với kim loại hoặc nonkim, nhất là kim loại kiềm.

Trả lời.

tiến lý

Nguyên tử halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 7 electron, gồm 2 electron ở lớp s và 5 electron ở lớp p. Do đó, nguyên tử halogen có xu hướng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình electron bền là 8 electron ở lớp ngoài cùng.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.18181 sec| 2195.43 kb