4.Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào mỗi chỗ trống sau:a. Việc .... nghĩa lớnb. Áo rách...
Câu hỏi:
4. Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào mỗi chỗ trống sau:
a. Việc .... nghĩa lớn
b. Áo rách khéo vá, hơn lành ..... may
c. Thức .... dậy sớm
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Phương
Cách làm:- Đầu tiên, xác định từ đối nghĩa với từ được đặt trong chỗ trống.- Sau đó, điền từ đối nghĩa đó vào chỗ trống để hoàn thành câu.Câu trả lời:a. Việc nhỏ nghĩa lớnb. Áo rách khéo vá, hơn lành vụng mayc. Thức khuya dậy sớm
Câu hỏi liên quan:
- Hoạt động thực hành1.Chơi trò chơi: "Thi tìm nhanh từ ghép có hai tiếng mang nghĩa trái ngược...
- 2.Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau và viết vào bảng nhóm:a. Ăn ít ngon...
- 3.Điền vào chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm:a. Trần Quốc Toản tuổinhỏmà...
- 5.Tìm và ghi lại các từ trái nghĩa nhau:tả hình dángtả hành độngtả trạng tháitả phẩm chất
- 6.Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở trên
- 7.Viết văn tả cảnh (kiểm tra).Em hãy chọn một trong ba đề bài sau:1. Tả cảnh một buổi sáng...
- Hoạt động ứng dụngSưu tầm các thành ngữ, tục ngữ chứa hai từ trái nghĩa
c. muộn - sớm
b. mới - rách
a. không - lớn
c. thức không dậy sớm - thức muộn
b. áo rách khéo vá, hơn lành may - áo mới