2.Xếp vào ô thích hợp trong bảng dưới đây các từ thể hiện vẻ đẹp của người, con vật và cảnh...
Câu hỏi:
2. Xếp vào ô thích hợp trong bảng dưới đây các từ thể hiện vẻ đẹp của người, con vật và cảnh vật. Viết kết quả vào vở hoặc Phiếu học tập.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Hạnh
Cách làm:1. Đọc kỹ câu hỏi để hiểu yêu cầu của bài toán.2. Xem xét các từ được cho và phân loại chúng theo từng nhóm: vẻ đẹp của người, con vật và cảnh vật.3. Để dễ dàng xếp các từ vào bảng, bạn có thể tạo 3 hàng tương ứng với vẻ đẹp của người, con vật và cảnh vật. Sau đó, chép từng từ vào hàng đó.4. Xem xét từng từ và xác định xem nó thể hiện vẻ đẹp của người, con vật hay cảnh vật.5. Xếp từng từ vào ô thích hợp trong bảng ở câu hỏi.Ví dụ câu trả lời:a. Vẻ đẹp của người: xinh đẹp, xinh tươi, diễm lệ.b. Vẻ đẹp của con vật: đẹp, xinh xắn.c. Vẻ đẹp của cảnh vật: đẹp, huy hoàng, lộng lẫy.Chú ý: Các từ có thể có sự trùng lặp trong từng nhóm và cả 3 nhóm. Để trả lời đúng câu hỏi, bạn cần phải chọn từ thích hợp nhất để xếp vào ô trong bảng.
Câu hỏi liên quan:
- A. Hoạt động cơ bản1. Quan sát các tấm ảnh dưới đây. Nói về vẻ đẹp của mỗi sự vật
- 3.Đặt câu với một từ tìm được ở hoạt động 2
- 4.Điền thành ngữ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành các câu sau:....., Huệ mỉm cười chào...
- B. Hoạt động thực hành1. Nhận xét về cách tả các bộ phận của cây.Dưới đây là hai đoạn văn tả lá,...
- b. Tả thân cây và gốc cây: Cây sồi già (sách giáo khoa (SGK)/49)Tác giả tả sự thay đổi của cây sồi...
- 2.Viết một đoạn văn tả lá, thân hoặc gốc của cái cây mà em yêu thích.
- C. Hoạt động ứng dụngQuan sát hoại hoa hoặc quả mà em yêu thích
4. Sự kết hợp giữa người, con vật và cảnh vật tạo nên một bức tranh đẹp như trong cổ tích.
3. Cảnh vật: hùng vĩ, tươi đẹp, huyền bí, lãng mạn.
2. Con vật: đáng yêu, mạnh mẽ, ngộ nghĩnh, duyên dáng.
1. Người: đẹp, dễ thương, lịch lãm, quyến rũ.