LUYỆN TỪ VÀ CÂUCâu 1. Xếp các từ có tiếng kì dưới đây vào nhóm thích hợp.kì tài, chu kì...

Câu hỏi:

LUYỆN TỪ VÀ CÂU 

Câu 1. Xếp các từ có tiếng kì dưới đây vào nhóm thích hợp. 

kì tài, chu kì, học kì, kì diệu, thời kì, kì ảo, kì quan, kì tích, định kì, kì vĩ 

Kì có nghĩa là “lạ”

 

Kì có nghĩa là “thời hạn” 

 
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Đức
Cách làm:
- Đọc kỹ các từ trong đề bài và xác định ý nghĩa của từ "kì" trong từng trường hợp.
- Nhóm các từ theo ý nghĩa của từ "kì".
- Xem xét lại câu trả lời để chắc chắn là đã sắp xếp chính xác.

Câu trả lời:
1. Nhóm từ theo ý nghĩa "lạ": kì tài, kì diệu, kì quan, kì ảo, kì tích, kì vĩ.
2. Nhóm từ theo ý nghĩa "thời hạn": chu kì, học kì, thời kì, định kì.

Hai cách làm khác:
1. Nhóm từ theo ý nghĩa "lạ": kì tài, kì diệu, kì quan, kì ảo, kì tích, kì vĩ.
2. Nhóm từ theo ý nghĩa "thời hạn": chu kì, học kì, thời kì, định kì.

2. Nhóm từ theo ý nghĩa "lạ": kì tài, kì diệu, kì quan, kì ảo, kì tích, kì vĩ.
Nhóm từ theo ý nghĩa "thời hạn": chu kì, học kì, thời kì, định kì.
Bình luận (5)

Bảo Nhi Đặng

Ví dụ về từ thuộc nhóm 1: 'kì diệu' là những điều kỳ diệu, không thường xảy ra trong cuộc sống.

Trả lời.

Lê Văn Hải

Từ 'kì' trong nhóm 2 có nghĩa là 'thời hạn'

Trả lời.

Quyen Hoang

Từ 'kì' trong nhóm 1 có nghĩa là 'lạ'

Trả lời.

phương vy Đào

Nhóm 2: kì tài, chu kì, học kì, thời kì, kì quan, kì tích, định kì

Trả lời.

Viet Nguyen

Nhóm 1: kì diệu, kì ảo, kì vĩ

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.04871 sec| 2195.055 kb