LUYỆN TỪ VÀ CÂUCâu 1. Xếp các từ có tiếng kì dưới đây vào nhóm thích hợp.kì tài, chu kì...
Câu hỏi:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Câu 1. Xếp các từ có tiếng kì dưới đây vào nhóm thích hợp.
kì tài, chu kì, học kì, kì diệu, thời kì, kì ảo, kì quan, kì tích, định kì, kì vĩ |
Kì có nghĩa là “lạ” | |
Kì có nghĩa là “thời hạn” |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Đức
Cách làm:- Đọc kỹ các từ trong đề bài và xác định ý nghĩa của từ "kì" trong từng trường hợp.- Nhóm các từ theo ý nghĩa của từ "kì".- Xem xét lại câu trả lời để chắc chắn là đã sắp xếp chính xác.Câu trả lời:1. Nhóm từ theo ý nghĩa "lạ": kì tài, kì diệu, kì quan, kì ảo, kì tích, kì vĩ.2. Nhóm từ theo ý nghĩa "thời hạn": chu kì, học kì, thời kì, định kì. Hai cách làm khác:1. Nhóm từ theo ý nghĩa "lạ": kì tài, kì diệu, kì quan, kì ảo, kì tích, kì vĩ.2. Nhóm từ theo ý nghĩa "thời hạn": chu kì, học kì, thời kì, định kì.2. Nhóm từ theo ý nghĩa "lạ": kì tài, kì diệu, kì quan, kì ảo, kì tích, kì vĩ. Nhóm từ theo ý nghĩa "thời hạn": chu kì, học kì, thời kì, định kì.
Câu hỏi liên quan:
- Câu 2. Chọn từ thích hợp ở bài tập 1 điền vào chỗ trống để hoàn thành câu.a. Vịnh Hạ Long...
- Câu 3. Điền từ ngữ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.a. Ruộng bậc thang là ………. lao động của...
- Câu 4. Đặt câu với mỗi từ dưới đây:quốc tếquốc kìquốc ca
- VIẾTĐề bài: Viết đoạn kết thúc khác cho một câu chuyện đã đọc, đã nghe.Câu 1. Viết đoạn...
- Câu 2. Viết lại một số câu trong bài cho hay hơn.
- VẬN DỤNGĐề bài: Đọc đoạn văn đã viết cho người thân nghe và ghi lại nhận xét của người thân...
Ví dụ về từ thuộc nhóm 1: 'kì diệu' là những điều kỳ diệu, không thường xảy ra trong cuộc sống.
Từ 'kì' trong nhóm 2 có nghĩa là 'thời hạn'
Từ 'kì' trong nhóm 1 có nghĩa là 'lạ'
Nhóm 2: kì tài, chu kì, học kì, thời kì, kì quan, kì tích, định kì
Nhóm 1: kì diệu, kì ảo, kì vĩ