II. TÊN GỌI CỦA MUỐILuyện tập 1. Gọi tên các muối sau KCl, ZnSO4, MgCO3, Ca3(PO4)2, Cu(NO3)2,...
Câu hỏi:
II. TÊN GỌI CỦA MUỐI
Luyện tập 1. Gọi tên các muối sau KCl, ZnSO4, MgCO3, Ca3(PO4)2, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Ngọc
Cách làm:Để gọi tên các muối trên, ta cần nhớ về các nguyên tố hóa học và cách đặt tên cho các muối.1. KCl: Potassium chloride (Muối Clorua kali)2. ZnSO4: Zinc sulfate (Muối sunfat kẽm)3. MgCO3: Magnesium carbonate (Muối cacbonat magiê)4. Ca3(PO4)2: Calcium phosphate (Muối photphat canxi)5. Cu(NO3)2: Copper(II) nitrate (Muối nitrat đồng)6. Al2(SO4)3: Aluminium sulphate (Muối sunfat nhôm)Câu trả lời chi tiết và đầy đủ hơn:1. KCl: Potassium chloride – Giải thích: K là ký hiệu hóa học của kali (Potassium) và Cl là ký hiệu của clo (Chloride), nên muối này có tên là Potassium chloride.2. ZnSO4: Zinc sulfate – Giải thích: Zn là ký hiệu hóa học của kẽm (Zinc) và SO4 là ký hiệu của sunfat (Sulfate), nên muối này có tên là Zinc sulfate.3. MgCO3: Magnesium carbonate – Giải thích: Mg là ký hiệu hóa học của magiê (Magnesium) và CO3 là ký hiệu của cacbonat (Carbonate), nên muối này có tên là Magnesium carbonate.4. Ca3(PO4)2: Calcium phosphate – Giải thích: Ca là ký hiệu hóa học của canxi (Calcium), PO4 là ký hiệu của photphat (Phosphate), nên muối này có tên là Calcium phosphate.5. Cu(NO3)2: Copper(II) nitrate – Giải thích: Cu là ký hiệu hóa học của đồng (Copper), NO3 là ký hiệu của nitrat (Nitrate), với số La Manganeser để chỉ đúng hợp chất, nên muối này có tên là Copper(II) nitrate.6. Al2(SO4)3: Aluminium sulphate – Giải thích: Al là ký hiệu hóa học của nhôm (Aluminium), SO4 là ký hiệu của sunfat (Sulfate), nên muối này có tên là Aluminium sulphate. Như vậy, đây là cách gọi tên các muối theo từng chất của chúng.
Câu hỏi liên quan:
- I. KHÁI NIỆM MUỐICâu hỏi: Cho biết các muối Na3PO4, MgCl2, CaCO3, CuSO4, KNO3tương ứng với...
- III. TÍNH TAN CỦA MUỐILuyện tập 2. Sử dụng bảng tính tan cho biết muối nào sau đây tan được trong...
- IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI1.Tác dụng với kim loại Luyện tập 3. Dung dịch CuSO4 có màu...
- 2. Tác dụng với acidLuyện tập 5: Dự đoán các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm saua) Nhỏ dung...
- 3. Tác dụng với base Luyện tập 6: Viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp saua) dung...
- Luyện tập 7: Hoàn thành các phương trình hóa học theo các sơ đồ saua) MgO +...
- Luyện tập 8. Viết phương trình hóa học xảy ra giữa các dung dịch saua) dung dịch NaCl với dung dịch...
- Vận dụng: Muối Al2(SO4)3 lần được dùng trong công nghiệp để nhuộm vải, thuộc da, làm trong nước,......
- Luyện tập 10: Viết ba phương trình hóa học khác nhau để tạo ra Na2SO4 từ NaOHLuyện tập 11: Viết ba...
Cu(NO3)2: Đồng nitrat
Ca3(PO4)2: Canxi photphat
MgCO3: Magie cacbonat
ZnSO4: Kẽm sunfat
KCl: Kali clorua